Bài tập cuối tuần Toán 4 tuần 1- Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề bài

Bài 1. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Bài tập cuối tuần Toán 4 tuần 1- Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)</>

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Nếu a = 3475 thì giá trị biểu thức 56135 - a : 5 là:

A. 10532 B. 55440

C. 55404 D. 10523

b)Giá trị của biểu thức: 50 + 150 : (x) + 250 với (x) = 5 là :

A. 50 C. 250

B. 290 D. 330

c)Một hình chữ nhật có chiều rộng là a, chiều dài là 25cm. Với a = 18cm thì chu vi của hình chữ nhật là:

A. 43cm C. 450cm

B. 86cm D. 68cm

Bài 3. Cho biểu thức A = 486 + (x) - 354 và B = 892 - (x) + 928.

a, Tính giá trị của biểu thức A và B với (x) = 75 và tính tổng A + B.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, Tính giá trị của biểu thức A và B với (x) = 342 và tính hiệu B - A.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 4. Tính giá trị của các biểu thức:

a, A = 1784 + 216 × a với a = 4.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, B = (322 + 168) × a + 124 × a với a = 5.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

c, C = 9763 - 6020 : b với b = 5

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 5. Cho hình chữ nhật có chiều dài là a và chiều rộng là b.

a, Hãy viết biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật theo a và b.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 12cm và b = 7cm.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 6. Cho biểu thức A = 984 - (x) : 6

a, Tìm giá trị của (x) để biểu thức A = 196.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

b, Tìm giá trị của (x) để biểu thức A = 0.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 7. Cho biểu thức (2 times k + 328:4). Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng

số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều trộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Lời giải chi tiết

Bài 1.

Phương pháp giải:

Thay giá trị của chữ vào các biểu thức rồi tính giá trị mỗi hàng của cột bên trái, sau đó nối với kết quả tương ứng ở mỗi hàng của cột bên phải.

Cách giải:

Với a = 4532 thì 5732 + a = 5732 + 4532 = 10264.

Với a = 3243 thì 9853 - a = 9853 - 3243 = 6610.

Với m = 1280 thì m × 9 = 1280 × 9 = 11520.

Với n = 5 thì 30520 : n = 30520 : 5 =6104.

Vậy ta nối như sau:

Bài tập cuối tuần Toán 4 tuần 1- Đề 2 (Có đáp án và lời giải chi tiết)</>

Bài 2.

Phương pháp giải:

a, b) - Thay giá trị của a, x vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

- Áp dụng quy tắc: Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

c) - Viết công thức tính chu vi hình chữ nhật theo a, với giá trị a đã cho, thay vào rồi thực hiện phép tính.

- Áp dụng cách tính chu vi hình chữ nhật: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2.

Cách giải:

a) Với a = 3475, ta có biểu thức:

56135 - 3475 : 5

= 56135 - 695

= 55440

Chọn đáp án B.

b) Với x = 5, ta có biểu thức:

50 + 150 : 5 + 250

= 50 + 30 + 250

= 330

Chọn đáp án D.

c) Chu vi của hình chữ nhật là: (25 + a) × 2.

Với a = 18cm thì (25 + a) × 2 = (25 + 18) × 2 = 86 (cm)

Chọn đáp án B.

Bài 3.

Phương pháp giải:

- Thay giá trị của (x) vào biểu thức A, B rồi tính giá trị của biểu thức đó.

- Thực hiện cộng, trừ giá trị biểu thức A, B vừa tìm được.

- Áp dụng quy tắc: Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải

Cách giải:

a, Với (x) = 75, ta có:

A = 486 + 75 - 354 = 561 - 354 = 207.

B = 892 - 75 + 928 = 817 + 928 = 1745.

Khi đó, A + B = 207 + 1745 = 1952.

b, Với (x) = 342, ta có:

A = 486 + 342 - 354 = 828 - 354 = 474.

B = 892 - 342+ 928 = 550 + 928 = 1478.

Khi đó, B - A = 1478 - 474 = 1004.

Bài 4.

Phương pháp giải:

- Thay giá trị của các chữ số vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.

- Áp dụng quy tắc:

+ Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.

+ Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Cách giải:

a, Với a = 4, ta có:

A = 1784 + 216 × a

= 1784 + 216 × 4

= 1784 + 864

= 2648.

b, Với a = 5, ta có:

B = (322 + 168) × a + 124 × a

= (322 + 168) × 5 + 124 × 5

= 490 × 5 + 124 × 5

= 2450 + 620

= 3070.

c, Với b = 5, ta có:

C = 9763 - 6020 : b

= 9763 - 6020 : 5

= 9763 - 1204

= 8559.

Bài 5.

Phương pháp giải:

- Viết công thức tính chu vi và diện tích hình chữ nhật theo quy tắc:

+ Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng một đơn vị đo) rồi nhân với 2.

+ Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng một đơn vị đo).

- Thay giá trị a, b vào rồi thực hiện phép tính.

Cách giải:

a, Biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật theo a và b:

Chu vi : P = ( a + b ) × 2

Diện tích : S = a × b.

b, Tính giá trị của hai biểu thức P và S với a = 12cm và b = 7cm.

Với a = 12cm; b = 7 cm, ta có:

P = (12 + 7) × 2 = 19 × 2 = 38 (cm)

S = 12 × 7 = 84 (cm2)

Đáp số: P = 38cm, S = 84cm2.

Bài 6.

Phương pháp giải:

- Cho biểu thức A bằng giá trị đã cho, đưa bài toán về dạng bài tìm (x) .

- Thực hiện tìm giá trị của (x) theo các quy tắc đã học ở lớp 3 .

- Giá trị (x) tìm được là đáp số của bài toán ban đầu.

Cách giải:

a, A = 984 - (x) : 6

Để A = 196 thì 984 - (x) : 6 = 196

(x) : 6 = 984 - 196

(x) : 6 = 788

(x) = 788 × 6

(x) = 4728

Vậy giá trị (x) cần tìm là 4728.

b, A = 984 - (x) : 6

Để A = 0 thì 984 - (x) : 6 = 0

(x) : 6 = 984 - 0

(x) : 6 = 984

(x) = 984 × 6

(x) = 5904

Vậy giá trị (x) cần tìm là 5904.

Bài 7.

Phương pháp giải:

- Viết được số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

- Cho biểu thức A bằng giá trị đã cho, đưa bài toán về dạng bài tìm (x) .

- Thực hiện tìm giá trị của (x)theo các quy tắc đã học ở lớp 3 .

- Giá trị tìm được chính là giá trị (k) để biểu thức thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Cách giải:

Ta có: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876.

Khi đó, (2 times k + 328:4 = 9876)

(2 times k + 82 = 9876)

(2 times k = 9876 - 82)

(2 times k = 9794)

(k = 9794:2)

(k = 4897)

Vậy giá trị của (k) cần tìm là 4897.

Bài 8.

Phương pháp giải:

- Tính xem chiều dài mới hơn chiều dài ban đầu bao nhiêu sau khi gấp chiều dài lên 4 lần.

- Chiều dài mới sau khi gấp lên 4 lần hơn chiều dài ban đầu là 3 phần.

- Từ đó, tính được chiều dài của hình chữ nhật.

- Sau đó, tính được chiều rộng, chu vi và diện tích.

Cách giải:

Sau khi tăng lên 4 lần, chiều dài mới hơn chiều dài ban đầu là:

51 - 6 = 45 (m)

Coi chiều dài ban đầu gồm 1 phần thì chiều dài sau khi gấp lên 4 lần gồm 4 phần như thế.

Chiều dài sau khi gấp lên 4 lần hơn chiều dài ban đầu là:

4 - 1 = 3 (phần)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

(45:3 = 15,left( m right))

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

(15 - 6 = 9,left( m right))

Chu vi hình chữ nhật đó là:

(left( {15 + 9} right) times 2 = 48,left( m right))

Diện tích hình chữ nhật đó là:

(15 times 9 = 135,left( {{m^2}} right))

Đáp số: Chu vi : (48m);

Diện tích: (135{m^2}).

Loigiaihay.com

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/cac-bai-toan-lop-4-co-dap-an-a32347.html