Xin học bổng du học Canada 2024 là mong muốn của rất nhiều các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam. Tuy nhiên, do đặc thù nền giáo dục Canada với mức chi phí và học phí tương đối rẻ. Nên các suất học bổng du học Canada không có giá trị quá lớn.
Các chương trình học bổng thông thường giá trị chỉ từ 1.000 - 5.000 CAD/ năm học. Cá biệt cũng có 1 số chương trình học bổng giá trị từ 50 - 100% tuy nhiên không phải quá nhiều.
Nếu bạn đang có ý định du học Canada 2024 và muốn xây dựng hồ sơ xin học bổng Canada phải chuẩn bị những gì? Cùng du học Edutime tìm hiểu thông tin qua bài viết sau đây nhé.
So với các quốc gia châu Á như Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore thì học phí Canada cao hơn một chút. Nhưng so với các nước như Anh, Mỹ thì học phí của Canada chỉ bằng khoảng ⅔.
Các suất học bổng du học Canada có giá trị phổ biến chỉ từ 1.000 - 5.000 CAD. Các chương trình học bổng giá trị cao thường là cộng dồn cả 4 năm học lại. Vậy điều kiện xin học bổng là gì?
Để được xét học bổng du học Canada bạn phải đáp ứng những tiêu chí sau đây:
Bạn nên có:
Do tỷ lệ cạnh tranh cao nên việc xin học bổng Canada cũng phải diễn ra theo đúng lộ trình và có sự chuẩn bị trước. Thông thường để có học bổng Canada cho năm học 2024 bạn cần phải hoàn thành 6 bước sau đây
Có một số nguồn mà bạn nên tìm hiểu:
Tìm hiểu thông tin từ các công ty tư vấn du học và các tư vấn viên. Bởi họ nắm trong tay hàng chục thậm chí hàng trăm trường có mức học bổng tốt cho sinh viên Việt Nam.
Ngoài ra với kinh nghiệm tư vấn họ sẽ chỉ ra cho bạn được chương trình học bổng và trường nào sẽ phù hợp nhất với bạn.
Tìm hiểu những trường có ngành học mục tiêu của bạn. Vào website của trường xem ngành đó có học bổng hay không? Ngành học mà bạn lựa chọn có thực sự phù hợp với năng lực và kế hoạch nghề nghiệp của bạn hay không?
Lưu ý: Xin học bổng tại những trường có ranking cao đương nhiên mức độ cạnh tranh và tỷ lệ đạt học bổng sẽ thấp hơn.
Bạn nên nhắm chừng với sức học của mình, bạn sẽ tự tin được bao nhiêu % học bổng. Sau đó lên kế hoạch tài chính chi tiết để chuẩn bị chi phí du học Canada phải chuẩn bị.
Từ việc luyện thi IELTS ở Việt Nam để xin học bổng. Hay đến cả việc tham gia các chương trình thiện nguyện để có được chứng nhận thành tích của bạn.
Thậm chí là việc xin apply học bổng của các trường cũng sẽ bị mất phí ghi danh. Từ 200 - 300 CAD cho 1 lần apply hồ sơ xin thư mời nhập học. Và khoản phí này sẽ không hoàn lại.
Học bạ, bảng điểm, bằng tốt nghiệp gần nhất, điểm IELTS hoặc TOEFL tương đương,… Ngoài ra cũng phải nộp tất cả các loại giấy khen, chứng nhận các hoạt động mà bạn đã tham gia. Nếu phù hợp với chương trình bạn theo học ở đại học thì càng nên xuất hiện trong hồ sơ.
Ngoài ra bạn cũng cần đầu tư thời gian để viết các bài luận du học Canada với những học bổng khác nhau. Bạn nên chuẩn bị những bài luận khác nhau.
Xin ý kiến và thư giới thiệu từ giáo viên cũng nên được chuẩn bị và lựa chọn kỹ càng. Những giáo viên có kinh nghiệm lâu năm và có địa vị trong cộng đồng sẽ khiến thư xin học bổng của bạn có giá trị hơn.
Sau khi hoàn thiện các giấy tờ và chọn được chương trình học bổng phù hợp. Nộp ngay hồ sơ xin học bổng vào trường mà bạn đã lựa chọn.
Hẹn thời gian phỏng vấn học bổng với hội đồng xét tuyển của trường và chuẩn bị tâm lý thật tốt. Đôi khi các bài phỏng vấn học bổng không như những gì bạn nghĩ.
Nó có thể chỉ đơn giản là một buổi trao đổi ngắn. Giới thiệu về bản thân, mơ ước và định hướng sắp tới bạn sẽ chọn cho ngành học của mình.
Thông thường các bạn có thể tiến hành nộp hồ sơ Visa du học Canada trước. Tuy nhiên để chắc chắn bạn cũng có thể chờ đến khi được chấp nhận học bổng mới xin Visa du học.
Ở bước này bạn cần phải hoàn thiện nhanh để tránh trường hợp bị nhập học muộn. Bởi những bạn đi du học theo diện chứng minh tài chính có thể sẽ bị chậm nếu chưa chuẩn bị đủ hồ sơ để xin Visa du học.
Để nâng cao khả năng đạt học bổng du học Canada bạn cần phải lưu ý những thông tin sau đây:
Do số lượng học bổng và giá trị học bổng ít, thường có thể phân loại học bổng du học Canada như sau:
Thông thường sẽ gồm những giấy tờ sau:
Cũng giống như Anh, Mỹ kỳ nhập học chính của Canada thường vào tháng 1 và tháng 9 hàng năm. Các khóa học chính khóa nhiều học bổng thường tập trung nhập học vào tháng 9.
Để xin được học bạn phải apply hồ sơ trước từ 2 - 3 tháng. Để xin được học bổng thậm chí còn nên đặt chổ trước từ 6 - 9 tháng.
Một số ngành HOT cơ hội định cư cao như y tá điều dưỡng. Thậm chí bạn nên xin apply trước cả 1 năm trời mới có cơ hội nhập học chứ chưa nói đến xin học bổng.
Thực tế rằng các trường cao đẳng ở Canada thường gặp tình trạng full hồ sơ học sinh từ rất sớm. Nên kim chỉ nam của bạn chính là apply hồ sơ sớm và thật sớm.
Bạn sẽ phát sinh một số chi phí khi xin học bổng du học Canada:
Các chương trình học bổng Canada có giá trị không lớn. Tuy nhiên sẽ hết rất sớm do quá đông sinh viên apply từ khắp nơi trên thế giới. Để bạn có thể sở hữu được xuất học bổng phù hợp bạn cần lưu ý những điều sau:
STT
Tên trường Vị trí (Bang)Giá trị học bổng
1
King’s University College Ontario 22.500 - 44.000 CAD cho 4 năm đại học) 2 Brock University Ontario5.000 - 20.000 CAD (cho 4 năm ĐH)
3
Niagara College Ontario 500 - 5.000 CAD 4 Douglas College British Columbia1.000 - 20.000 CAD
5
Fleming College Ontario Miễn phí ghi danh 6 Centennial College OntarioMiễn phí ghi danh
7
Cambrian College Ontario Miễn phí ghi danh 8 Humber College Ontario2.000 CAD
9
York University Ontario 1.000 - 16.000 CAD 10 The Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) Alberta1.000 - 5.000 CAD
11
Victoria University Canada British Columbia 10.000 CAD 12 Carleton University British Columbia4.000 - 16.000 CAD
13
Manitoba University Manitoba 1.000 - 28.000 CAD 14 Kwantlen Polytechnic University (KPU) British Columbia1.000 - 20.000 CAD
15
Canada West University British Columbia 9.450 - 18.900 CAD 16 University of The Fraser Valley British Columbia5.000 - 20.000 CAD
17
University of Alberta Alberta 5.000 - 9.000 CAD 18 University of British Columbia (UBC) British Columbia1.000 - 5.000 CAD
19
The University of Calgary Alberta 5.000 - 40.000 CAD 20 The University of Winnipeg Manitoba3.500 - 5.000 CAD
21
Keyano College Alberta 1.000 CAD 22 University of Waterloo Ontario1.000 - 10.000 CAD
23
Lakeland College Alberta 1.500 - 3.500 CAD 24 Red Deer College Alberta1.000 CAD
25
Mount Royal University Alberta 500 - 3.000 CAD 26 Ambrose University Alberta500 - 50.000 CAD
27
Alexander College British Columbia 1.250 - 5.000 CAD 28 Camosun College British Columbia1.000 - 5.000 CAD
29
Emily Carr University of Art and Design British Columbia 2.000 - 5.000 CAD 303.500 - 10.000 CAD
31
Sprott Shaw College British Columbia 1.500 - 4.000 CAD 32 Thompson Rivers University British Columbia500 - 30.000 CAD
33
Trinity Wester University British Columbia 1.600 - 7.200 và 12.000 CAD/ 4 năm ĐH 34 University of Northern British Columbia British ColumbiaTối đa 10.000 CAD
35
Booth University College Manitoba 2.000 - 10.000 CAD 36 Brandon University Manitoba800 - 2.000 CAD
37
Canadian Mennonite University Manitoba 1.000 - 3.000 CAD 38 Crandall University New Brunswick500 - 2.000 CAD
39
Kingswood University New Brunswick 1.000 - 4.000 CAD 40 Mount Allison University New Brunswick4.000 - 20.000 CAD
41
St. Stephen’s University New Brunswick 500 - 1.500 CAD 42 St. Thomas University New Brunswick11.000 - 16.000 CAD
43
University of New Brunswick New Brunswick 500 - 52.000 CAD 44 Memorial University of Newfoundland Newfoundland4.400 - 12.000 CAD
45
Acadia University Nova Scotia 16.000 - 40.000 CAD (cho 4 năm) 46 Cape Breton University Nova Scotia10.000 - 30.000 CAD (cho 4 năm)
47
Dalhousie University Nova Scotia 1.000 - 24.000 CAD (cho 4 năm) 48 NSCAD University Nova Scotia500 - 6.000 CAD
49
Saint Mary’s University Nova Scotia 20.000 - 36.000 CAD (cho 4 năm) 50 Saint Francis Xavier University Nova Scotia1.000 - 5.000 CAD
51
University of King’s College Nova Scotia 2.000 - 24.000 CAD 52 Algoma University Ontario2.000 - 20.000 CAD (cho 4 năm)
53
Lakehead University Ontario 6.000 - 40.000 CAD (cho 4 năm) 54 Loyalist College Ontario40.000 - 60.000 CAD (cho 4 năm)
55
McMaster University Ontario 1.800 - 100.000 CAD (cho 4 năm) 56 Nipissing University Ontario500 CAD - 100% học phí
57
OCAD University Ontario 500 - 5.000 CAD 58 Queen’s University Ontario1.500 - 20.000 CAD
59
Redeemer University Ontario 2.000 - 8.000 CAD (cho 4 năm) 601.500 - 10.000 CAD
61
Saint Paul University Ontario 1.000 - 10.000 CAD 62 Seneca College Ontario1.500 - 4.000 CAD
63
Trent University Ontario 1.000 -10.000 CAD 64 Tyndale University Ontario1.000 - 5.000 CAD
65
University of Guelph Ontario 17.500 - 20.500 CAD (cho 4 năm) 66 University of Ontario Institute of Technology Ontario1.000 - 72.000 CAD (cho 4 năm)
67
University of Ottawa Ontario 1.000 - 30.000 CAD (cho 4 năm) 68 University of Western Ontario Ontario2.500 - 8.000 CAD
69
University of Windsor Ontario 1.000 - 3.000 CAD 70 Wilfrid Laurier University Ontario1.500 - 40.000 CAD (chco 4 năm)
71
University of PEI Prince Edward Island 500 - 3.000 CAD 72 Bishop’s University Quebec500 - 40.000 CAD (cho 4 năm)
73
Concordia University Quebec 10.000 - 28.000 CAD (cho 4 năm) 74 McGill University Quebec3.000 - 12.000 CAD (cho 4 năm)
75
University of Saint Boniface Quebec 750 - 3.000 CAD 76 First Nations University of Canada Sakaschewan1.000 CAD
77
Great Plains College Sakaschewan 5.00 - 5.000 CAD 78 University of Regina Sakaschewan1.000 - 20.000 CAD (cho 4 năm)
79
University of Saskatchewan Sakaschewan1.000 - 20.000 CAD
STT
Tên trường Vị trí (Bang)Giá trị học bổng
1
Urban International School - UIS Ontario10% - 40% học phí
2
Birmingham International College Canada - BICC Ontario 10% - 70% học phí 3 William Academy Ontario2.000 - 10.000 CAD
4
Toronto International Academy - TIA Ontario 1.000 - 5.000 CAD 5 Columbia International College - CIC Ontario2.000 CAD
6
Appleby College Ontario 10.000 CAD 7 Willowdale High School Ontario10% - 50% học phí
8
Pickering College Ontario 7.500 - 25.000 CAD 9 St. George’s School British ColumbiaHỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu
10
St. John’s Academy Shawnigan Lake British Columbia 6.000 + 3.000 CAD 11 Kingsway Academy Ontario2.000 - 5.000 CAD
12
School District 71 Comox Valley British Columbia 500 CAD 13 Brookes Westshore British Columbia2.500 CAD
14
Shawnigan Lake School British Columbia 10.000 CAD 15 Gordonstoun Nova Scotia Nova Scotia10% - 100% học phí
16
Trinity College School Ontario 100% (2 suất) 17 Braemar College Ontario1.000 CAD - 30% học phí
18
Crescent School Ontario Hỗ trợ tài chính dựa trên nhu cầu 19 Havergal College Ontario5.000 CAD - 95% học phí
20
Lakefield College School Ontario 30% học phí 21 York School Toronto Ontario5.000 - 20.000 CAD
22
Bishop Strachan School Ontario 2.500 - 20.000 CAD 2350% - 75% học phí
24
St. Clement’s School Ontario 6.000 CAD 25 Kells Academy Quebec1.000 - 3.000 CAD
26
Albert College Ontario 5.000 - 40.000 CAD 27 Ashbury College Ontario<5% học phí
28
Athol Murray College of Notre Dame Sakaschewan 1.000 CAD - 6% học phí đầu vào. Học bổng tối đa 13.500 CAD cho học sinh nội trú 29 Balmoral Hall School ManitobaTối đa 50% học phí
30
Bayview Glen School Ontario 2.000 CAD 31 Branksome Hall Ontario1.000 - 8.500 CAD
32
5.000 CAD - 40% học phí
34
Halifax Grammar School Nova Scotia 1.000 - 5.000 CAD 35 Hillfield Strathallan College Ontario5.000 - 7.000 CAD
Kỳ nhập học 2024 đang mở học bổng cho kỳ tháng tháng 05 và 09. Nhanh tay apply học bổng cùng du học Edutime để không bỏ lỡ bất cứ chương trình hấp dẫn nào.
Để cập nhật thêm thông tin học bổng du học Canada cũng như hướng dẫn chương trình phù hợp. Liên hệ Edutime để được tư vấn du học Canada ngay ngày hôm nay bạn nhé!
Link nội dung: https://mozart.edu.vn/hoc-bong-du-hoc-canada-a4216.html