Nếu bạn có mong ước muốn học tốt Tiếng Anh, việc thu nạp những từ vựng là việc làm không thể thiếu được. Tuy nhiên, đứng trước số lượng khổng lồ cũng như tính đa nghĩa, đồng âm,... của từ vựng, nếu không có một phương pháp học hiệu quả, rất có thể bạn sẽ bị “ngộ độc” từ vựng Tiếng Anh. Lắng nghe tiếng lòng của người học, giờ đây, Studytienganh cung cấp cho bạn học những bài viết bổ ích đi sâu vào từng từ vựng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi :"Quality" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh về từ.
- Trong Tiếng Anh, Quality với nét nghĩa được biết đến nhiều nhất là Chất lượng. Quality có phiên âm quốc tế Anh-Anh là /ˈkwɒl.ə.ti/ và Anh-Mỹ là /ˈkwɑː.lə.t̬i/.
- Quality là một danh từ nên có hoàn toàn có thể đứng độc lập để trở thành một chủ ngữ cho câu, đôi khi cũng đứng sau các giới từ, động từ,... Ngoài ra, chúng ta có thể thấy Quality thường xuyên được kết hợp với các danh từ khác hoặc tính từ để tạo thành một cụm danh từ. Ta có thể điểm mặt một số cụm như: high quality, low quality, poor quality,...
- Theo định nghĩa Tiếng Anh, ta có: Quality is the degree to which we meet our own requirements or a set of inherent characteristics of the thing we are considering. For example, in the business market, quality will be the concept of a characteristic that reflects the opposite. reflect the degree of satisfaction of customer needs. High quality products, customers will like, money back will be much and vice versa.
Hình ảnh minh họa Quality trong Tiếng Anh.
- Đến với định nghĩa Tiếng Việt, ta có thể hiểu Quality hay Chất lượng chính là mức độ đáp ứng được những yêu cầu của bản thân hay một tập hợp về đặc tính vốn có của vật mà ta đang xét đến.Ví dụ như trong thị trường kinh doanh, chất lượng sẽ là khái niệm đặc trưng phản ánh mức độ thỏ mãn nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm chất lượng cao, khách hàng sẽ thích, tiền thu lại sẽ nhiều và ngược lại.
- Để hiểu rõ hơn về Quality cũng như nét nghĩa “Chất lượng” trong Tiếng Anh, chúng ta hãy đến với một số ví dụ Anh-Việt dưới đây:
If your product or service does not meet the needs of customers, it is considered poor quality no matter how modern the production technology is.
Nếu sản phẩm hay dịch vụ của bạn nào không đáp ứng được nhu cầu của khách hàng thì vẫn bị coi là kém chất lượng cho dù trình độ công nghệ sản xuất rcó hiện đại đến đâu đi chăng nữa.
My teacher said that biodiversity played an important role in ecosystem services which by definition maintained and improved human quality of life.
Giáo viên của tôi nói rằng đa dạng sinh học đóng một vai trò quan trọng trong các dịch vụ hệ sinh thái mà theo định nghĩa, nó duy trì và cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.
If you buy this shirt, I believe you will not be disappointed in its quality.
Nếu bạn mua chiếc áo này, tôi tin rằng bạn sẽ không thất vọng về chất lượng của nó.
I will buy more components and install them on this machine to improve its quality.
Tôi sẽ mua thêm linh kiện và cài đặt trên chiếc máy này để nâng cao chất lượng của nó.
The quality of the product is nothing to complain about...but the problem is its price...I think it's too expensive.
Chất lượng sản phẩm thì không có gì phải phàn nàn ... tuy nhiên vấn đề là giá cả của nó ... mình thấy mắc quá.
- Ngoài ra, Quality còn có nghĩa là phẩm chất, đức hành của một người nào đó. Chúng ta hãy đến với một số ví dụ dưới đây để hiểu thêm về nét nghĩa này của Quality:
My mother said that If each one strived to focus on the good qualities and efforts of the other, the marriage would be a source of joy and refreshment.
Mẹ tôi nói rằng nếu mỗi người cố gắng tập trung vào những đức tính tốt và nỗ lực của người kia thì cuộc hôn nhân sẽ là một nguồn vui và sảng khoái.
You can't judge Tom's quality just by acting like that.
Bạn không thể đánh giá phẩm chất của Tom chỉ bằng hành động như vậy.
With these qualities, I am sure Maria will be a good manager.
Với những phẩm chất này, tôi tin chắc Maria sẽ là một người quản lý tài giỏi.
- Bên cách Quality, có một danh từ khác là Quantity. Nếu không để ý kĩ, bởi cách viết, cách đọc cũng như nét nghĩa gần giống nhau, rất có thể chúng ta sẽ có những nhầm lẫn, hãy cùng theo dõi bảng sau để tránh nhầm lẫn này nhé:
Phương diện so sánh
Quality
Quantity
Phiên âm
/ˈkwɒl.ə.ti/
/ˈkwɒn.tə.ti/
Từ loại
Danh từ
Danh từ
Ý nghĩa
Chất lượng
Số lượng
Ví dụ
Hình ảnh minh họa Quality và Quantity trong Tiếng Anh.
- Bên cạnh Quality trong Tiếng Anh, chúng ta cũng có thể thường xuyên bắt gặp các từ cũng như cụm từ dưới đây:
Từ vựng
Ý nghĩa
Feminine qualities
Nữ hạnh
Correspondence quality
Phẩm chất tương ứng
Improve/decline in quality
Cải thiện/suy giảm chất lượng
Poor/low quality
Chất lượng kém/ thấp
Goof/top/high quality
Chất lượng tốt.hàng đầu/cao
Hình ảnh minh họa Quality trong Tiếng Anh.
Trên đây là tổng hợp kiến thức để trả lời cho câu hỏi "Quality" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh về từ. Mong rằng Studytienganh đã cung cấp cho bạn học những kiến thức bổ ích nhất qua bài học này.
Link nội dung: https://mozart.edu.vn/quality-la-gi-a42706.html