Từ vựng tiếng Trung về các loại xe, phương tiện giao thông, tên các loại xe trong tiếng Trung như nào? Chúng ta hãy cùng học từ vựng tiếng Trung với chủ đề quen thuộc là xe cộ, bạn đã biết tên các loại xe bạn sử dụng hàng ngày trong tiếng Trung nói như nào chưa, chúng ta cùng học nhé! Học từ vựng tiếng Trung cùng với THANHMAIHSK nhé!
Quận ….
Huyện ……
……..街……..郡
………县
.…… jiē…….. jùn
.…… xiàn
Phố Tây 西街 xī jiē Đường cụt 死胡同 sǐhú tòng Đường cua 曲线 qū xiàn Đường bộGiao thông đường
陆路Loại đường +交通
lùlù…….+jiāotōng
Đường thủy 海路 hǎilù Đường sắt 铁路 tiělù Đường hàng không 空路 Kōnglù Đường cao tốc 高速公路 gāosù gōnglù Đường cái, quốc lộ 公路 gōng lù Lối vào 入口 rùkǒu Lối ra 出口 chūkǒu Cầu thang cuốn 自动扶梯 zìdòng fútī Đoạn đường cấm xe vượt nhau 禁止超车区 jìnzhǐ chāochē qū Đường một chiều 单行道 dān xíng dào Con đường 道路 dàolù Đường dốc thoải 坡道 pō dào Vòng xuyến 环行交通 huán xíng jiāo tōng Ga tàu điện ngầmGa/ Bến ……
地铁站。。。。+站
dìtiě zhàn. . . . +zhàn
Hầm qua đường 地下通道 dìxià tōng dào修改
zhuāngxiūxiūgǎi
Linh kiện giao thông 交通零件 jiāotōng língjiàn Mũ bảo hiểm 摩托车头盔 mótuō chē tóukuī Nhà ga, bến xe 车站 chē zhàn Bánh xe 方向盘 fāng xiàng pán Đèn giao thông 红绿灯 hóng lǜdēng Biển báo giao thông 交通标志 jiāo tōng biāo zhì Ba-ri-e chắn 道口杆 dào kǒu gān Đầu máy tàu hỏa 火车头 huǒ chē tóu Chỗ chắn tàu 左转弯 zuǒ zhuǎn wān Xuồng máy 摩托艇 mótuō tǐng Đồng hồ đỗ xe 停车计时器 tíng chē jìshí qì Cánh quạt máy bay 螺旋桨飞机 luó xuán jiǎng fēijī Đường ray 铁路 tiě lù Cầu đường sắt 铁路桥 tiě lù qiáo Vé 车票 chē piào Bảng giờ chạy tàu xe 行车时间表 xíng chē shí jiān biǎo Đường ray xe điện 轨道 guǐ dào Xe Container 集装箱车 jízhuāngxiāng chē Chìa khóa xe 车钥匙 chē yàoshi Vô lăng 方向盘 fāngxiàngpán Xi nhan 转向指示灯 zhuǎnxiàng zhǐshì dēng Còi 音响 yīnxiǎng Kính chiếu hậu 后视镜 hòushìjìng Cửa xe 车门 chēmén Biển số xe 号牌 hàopái Đèn pha 前灯 qiándēng Đèn hậu 尾灯 wěidēng Kính chắn gió 挡风玻璃 dǎng fēng bōlí Dây an toàn 安全带 ānquándài Cần gạt nước 刮水器 guā shuǐ qì Túi khí 气囊 qìnángA: 嘿。小李。你可以借给我你的汽车吗?我的摩托车带去修还没完啊,并且我早已迟到了,现在乘地铁恐怕来不及了。
A: Hēi. Xiǎo lǐ. Nǐ kěyǐ jiè gěi wǒ nǐ de qìchē ma? Wǒ de mótuō chē dài qù xiū hái méiwán a, bìngqiě wǒ zǎoyǐ chídàole, xiànzài chéng dìtiě kǒngpà láibujíle.
Hey tiểu Lê. Cậu có thể cho mình mượn ô tô của cậu được không? Xe máy của tớ đem đi sửa chưa xong, hơn nữa sắp muộn mất rồi, giờ mà ngồi tàu điện ngầm sợ không đến kịp mất.
B:好呀。钥匙在书柜上,你拿吧。 B: Hǎo ya. Yàoshi zài shūguì shang, nǐ ná ba. Được thôi. Chìa khóa ở trên tủ sách, cậu lấy đi.
A:好的,谢谢呀。啊 还有现在去哪条路不会遇到堵车呢? A: Hǎo de, xièxiè ya. A hái yǒu xiànzài qù nǎ tiáo lù bùhuìyù dào dǔchē ne? Ok, cám ơn nhé. À, còn việc bây giờ đi đường nào để tránh tắc đường nhỉ?
B:你可以去行药街,也可以去行布街都行。 B: Nǐ kěyǐ qù xíng yào jiē, yě kěyǐ qù xíng bù jiē dōu xíng. Cậu có thể đi phố hàng Thuốc này, phố hàng Bồ cũng được.
A:好的,谢谢呀,我走了。 A: Hǎo de, xièxiè ya, wǒ zǒule. Ok, cám ơn nhá. Mình đi đây.
B:好,你赶紧走吧。拜拜。 B: Hǎo, nǐ gǎnjǐn zǒu ba. Bàibài. Ừ, cậu đi nhanh đi, bye bye.
A:你今天乘什么上课?是不是骑摩托车? A: Nǐ jīntiān chéng shénme shàngkè? Shì bùshì qí mótuō chē? Hôm nay cậu đi gì đến trường? Có phải đi xe máy không?
B:是啊,你看到吗?别跟老师说好不好?拜托你呀。 B: Shì a, nǐ kàn dào ma? Bié gēn lǎoshī shuō hǎobù hǎo? Bàituō nǐ ya. Ờ đúng, cậu nhìn thấy hả? Đừng nói với thầy cô nhé. Làm ơn đó.
A:你才16岁,为什么骑摩托车上课了,真不执行交通规定。 A: Nǐ cái 16 suì, wèishéme qí mótuō chē shàngkèle, zhēn bù zhíxíng jiāotōng guīdìng. Cậu mới 16 tuổi, tại sao lại đi xe máy đến trường chứ, thật không chấp hành luật lệ giao thông.
B:昨晚我熬夜看了一场足球赛,今天早上迟到了,所以才不得不骑摩托车上课。 B: Zuó wǎn wǒ áoyè kànle yī chǎng zúqiú sài, jīntiān zǎoshang chídàole, suǒyǐ cái bùdé bù qí mótuō chē shàngkè. Tối qua tớ thức đêm xem bóng đá, hôm nay dậy muộn rồi, nên đành không thể không đi xe máy đến trường.
A:原来是这样。好,那别有下次,知道了没? A: Yuánlái shì zhèyàng. Hǎo, nà bié yǒu xià cì, zhīdàole méi? Ra vậy. Được, nhớ không được có lần sau, biết chưa hả?
B:知道了,一定不会再犯。你真好。爱你哦。 B: Zhīdàole, yīdìng bù huì zàifàn. Nǐ zhēn hǎo. Ài nǐ ó. Biết rồi, nhất định không tái phạm. Cậu thật tốt, yêu cậu nhiều.
A:不要说这样的话。如果你再犯,我会告诉老师。 A: Bùyào shuō zhèyàng dehuà. Rúguǒ nǐ zàifàn, wǒ huì gàosù lǎoshī. Không cần nói vậy. Nếu cậu tái phạm, tớ sẽ nói với thầy cô.
B:好好。保证会言听计从。 B: Hǎohǎo. Bǎozhèng huì yántīngjìcóng. Được. Bảo đảm cậu nói gì mình nghe đó.
Trên đây là list từ vựng tiếng Trung về chủ đề giao thông, bạn có biết tên các loại xe nào nữa không? Hãy nói cho chúng tớ tên các loại xe bằng tiếng Trung nhé! Trau dồi từ vựng cũng là một trong những điều quan trọng khi bạn học tiếng Trung đó!
Xem thêm:
Link nội dung: https://mozart.edu.vn/bang-lai-xe-tieng-trung-la-gi-a42922.html