Trọn bộ 30 đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 4.

Top 30 Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CTST Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CD

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CTST Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CD

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số:

A. 80 000

B. 85 000

C. 84 000

D. 84 600

Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002

B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085

C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002

D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900

Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng:

A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng nghìn

D. Hàng chục nghìn

Câu 4. Số liền sau của số 200 000 là số:

A. 100 000

B. 200 001

C. 199 999

D. 100 009

Câu 5. Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

A. 90°

B. 120°

C. 60°

D. 40°

Câu 6. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là:

A. 99 999

B. 11 111

C. 10 001

D. 10 000

Câu 7. Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 20 là

A. 75

B. 100

C. 25

D. 50

Câu 8. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?

A. XIX

B. XX

C. IXX

D. XXI

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)

250; 252; 254; ...; ....; 260

b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:

2 311; 2 313; ...; ...; 2 319; ...; 2 323

Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)

a) 2 000 × 8 : 4

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

b) 12 132 × (24 : 6)

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) 5 tạ 7 kg = ………….kg

c) 3 phút 12 giây = ………….giây

b) 5 134 cm2 = ……….dm2 ……….cm2

d) 4 thế kỉ = ………….năm

Câu 12. Chị Hai mua 3 kg cam hết 60 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 35 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền. (2 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)

5 × 74 × 2

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số trung bình cộng của 9 và 11 là:

A. 20

B. 10

C. 2

D. 1

Câu 2. “3 dm2 15 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 315

B. 300

C. 351

D. 135

Câu 3. Cửa hàng bán 2 quyển vở giá 8 000 đồng. Bạn Hoa muốn mua 6 quyển vở như thế. Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền?

A. 12 000 đồng

B. 24 000 đồng

C. 48 000 đồng

D. 16 000 đồng

Câu 4. Số 64 408 đọc là:

A. Sáu mươi nghìn, bốn nghìn, bốn trăm, không chục và 8 đơn vị.

B. Sáu bốn bốn không tám.

C. Sáu bốn nghìn bốn mươi tám.

D. Sáu mươi bốn nghìn bốn trăm linh tám.

Câu 5. Chữ số 6 trong số 64 408 chỉ:

A. 6 chục nghìn

B. 6 nghìn

C. 6 trăm

D. 6 chục

Câu 6. Số liền trước của số 64 408 là:

A. 64 406

B. 64 407

C. 64 409

D. 64 410

Câu 7. Cho dãy số sau: 403; 405; 407; ...; ....; 413.

Hai số còn thiếu trong dãy số trên là:

A. 409; 410

B. 409; 411

C. 408; 409

D. 408; 410

Câu 8. Giá trị của biểu thức (a + 6) × 5 với a = 4 là

A. 75

B. 100

C. 25

D. 50

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. Số liệu điều tra dân số của một số thành phố năm 2020 được viết ở bảng sau:

(1 điểm)

Thành phố

Số dân (người)

Hà Nội

8 246 500

Thành phố Hồ Chí Minh

9 227 600

Đà Nẵng

1 169 500

Hải Phòng

2 053 500

a) Những thành phố nào có số dân nhiều hơn 5 triệu?

…………………………………………………………………………………………………………

b) Những thành phố nào có số dân ít hơn 5 triệu?

…………………………………………………………………………………………………………

c) Em hãy viết tên các thành phố theo thứ tự số dân tăng dần?

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. Tính. (2 điểm)

a) 2024 + 1118 + 2026 + 1032

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

b) 5 × 8 × 20

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

c) 29 × 2 - 9 × 2

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

d) 17 549 × (60 - 12 × 5)

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) 6 m2 76 dm2 = ………….dm2

b) 302 dm2 = ……….m2 ……….dm2

Câu 12.Mua một quả dưa hấu nặng 3kg hết 48 000 đồng. Hỏi mua một quả dưa hấu nặng 5kg hết bao nhiêu tiền? (1 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Có thể, chắc chắn, hay không thể? (0,5 điểm)

Trong hộp có ba thẻ số: 492 735; 3 600 152; 62 830. Không nhìn vào hộp, lấy ra một thẻ.

a) ….. lấy được thẻ ghi số tự nhiên.

b) ….. lấy được thẻ ghi số lẻ.

c) ….. lấy được thẻ ghi số lớn hơn 4 000 000.

Câu 13.Tìm số trung bình cộng của ba số: Số lẻ bé nhất có một chữ số, số chẵn bé nhất có hai chữ số và số chẵn bé nhất có ba chữ số. (0,5 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây:

Con ốc sên màu vàng và màu xanh đã che mất số lần lượt là:

A. 68 025; 68 225

B. 68 225; 68 025

C. 67 025; 67 225

D. 68 725; 68 625

Câu 2. Bao gạo thứ nhất cân nặng 20 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Bao gạo thứ hai cân nặng:

A. 22 kg

B. 30 kg

C. 40 kg

D. 18 kg

Câu 3. Số 730 000 đọc là:

A. Bảy trăm ba mươi

B. Ba trăm bày mươi nghìn

C. Bảy trăm ba mươi nghìn

D. Bảy trăm linh ba nghìn

Câu 4. Giá trị của chữ số 3 trong số 5 460 357 là:

A. 3

B. 357

C. 3 000

D. 300

Câu 5. “2 tạ 2 kg = ….kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 202

B. 220

C. 2002

D. 2020

Câu 6. Giá trị của biểu thức (m - 7) × 5 với m = 10 là

A. 15

B. 25

C. 66

D. 54

Câu 7. Số bé nhất trong các số 20 107; 19 482; 15 999; 18 700 là:

A. 20 107

B. 19 482

C. 15 999

D. 18 700

Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây:

Góc có số đo 120° là:

A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD

B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC

C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD

D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA

Phần 2. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

23 054 + 12 768

76 123 - 43 279

31 123 × 4

47 154 : 3

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

……………………

Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số 1 425 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 400 000.

b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

c) So sánh: 99 999 999 < 1 000 000.

d) Chữ số 6 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.

Câu 11. Số?

a) 5 yến 17 kg = ………….kg

c) 200 giây = ………….phút ………giây

b) 4 200 yến = ……….tấn

d) 300 năm = ………….thế kỉ

Câu 12. Một cửa hàng đã bán 30 kg gạo tẻ với giá 12 000 đồng một ki-lô-gam và 25 kg gạo nếp với giá 30 000 một ki-lô-gam. Hỏi:

a. Cửa hàng thu được bao nhiêu tiền khi bán gạo tẻ? (0,5 điểm)

b. Cửa hàng thu được bao nhiêu tiền khi bán gạo nếp? (0,5 điểm)

c. Cửa hàng thu được bao nhiêu tiền khi bán hết số gạo tẻ và gạo nếp trên? (0,5 điểm)

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Quan sát hình vẽ, viết số đo góc thích hợp vào chỗ chấm:

• Góc đỉnh D, cạnh DE và DS có số đo là ......................................

• Góc đỉnh D, cạnh DE và DG có số đo là ......................................

• Góc đỉnh D, cạnh DE và DR có số đo là ......................................

• Góc đỉnh D, cạnh DE và DC có số đo là ......................................

Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 (sách cũ)

Săn shopee giá ưu đãi :

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/de-thi-toan-4-hoc-ki-1-a46972.html