Top 1500+ biệt danh hay cho mình giúp bạn thể hiện cá tính nhất

Hiện nay, ngoài tên thật, rất nhiều người tự đặt biệt danh hay cho mình để người thân hay bạn bè có thể gọi một cách gần gũi hơn. Nếu bạn cũng muốn tìm một biệt danh hay, độc đáo, ý nghĩa cho mình hãy tham khảo list biệt danh cho bản thân hay nhất dưới đây nhé!

biet-danh-hay-cho-minh-1
Biệt danh hay cho bản thân mình

Cách Đặt Biệt Danh Cho Mình Hay Nhất

Mỗi một người sinh ra đều mang trong mình những đặc điểm, ngoại hình, tính cách khác nhau. Vì vậy nếu muốn đặt biệt danh hay cho mình bạn nên tìm những cái tên phù hợp với đặc điểm của bạn. Bạn có thể đặt biệt hiệu theo các cách sau đây:

Top 1500+ Biệt Danh Hay Cho Mình Độc Đáo, Ý Nghĩa Nhất

Biệt Danh Cho Mình Chất Nhất

biet-danh-hay-cho-minh-2
Biệt danh cho mình chất

Nếu bạn là người có cá tính, nhây, lầy lội thì còn chần chờ gì nữa mà không đặt cho bản thân mình những cái biệt danh chất phát ngất. Dưới đây là một vài cái tên bạn có thể tham khảo:

1. Cô em trendy

2. Cô nàng sang chảnh

3. Cá Sấu Chúa

4. Cô gái Gucci

5. Thanh Niên Hoi

6. Soái Muội

7. Đanh Đá Gơn

8. Cô em Chanel

9. Mợ chảnh

10. Cool Boy

11. Bad Girl

12. Cháu Ngoan Bác Hồ

13. Quân Sư Tình Ái

14. Boy Chuẩn Men

15. Hoàng tử LV

16. Anh chàng cool ngầu

17. Cô nàng điệu đà

18. Goodboy

19. Trai ngoan

20. Người chơi hệ chung tình

21. Khủng Long Nhỏ

22. Angel

23. Ngáo ngơ đáng yêu

24. Chàng trai mọt sách

25. Ngầu boy

26. Chàng trai hóm hĩnh

27. Ông hoàng hóng hót

28. Baby Sociu

29. Cô nàng chanh chua

30. Boy chung tình

31. Gái nhà lành

32. Gái ngoan

Những biệt danh hay cho mình cute, chất nhất

biet-danh-hay-cho-minh-3
Biệt danh cho mình cute, chất nhất

Tìm những biệt danh cho mình cute, dễ thương là điều không hề khó, bạn chỉ cần dựa vào những đặc điểm của mình rồi biến hoá một tí là quá hay. Một vài những biệt hiệu siêu cute sẽ được gợi ý ngay bên dưới:

1. Mập

2. Mèo ú

3. Bánh bao

4. Mắt nai

5. Tiểu công chúa

6. Tini

7. Híp

8. Sún

9. Hạt tiêu

10. Bé bự

11. Gà khờ

12. Pé heo mít ướt

13. Bông cải trắng

14. Cá Mập

15. MeoMeo

16. Heo ngốc nghếch

17. Con lật đật

18. Mèo con ngờ nghệch

19. Con Mèo Con

20. Sư tử nhỏ

21. Dâu Tây

22. Thị Nở

23. Nấm Lùn

24. Con Mèo Dễ Thương

25. Em bé nhỏ nhắn

Biệt danh, tên gọi thân mật cho mình và người yêu

biet-danh-hay-cho-minh-4
Biệt danh cho mình và người yêu

Để tình yêu giữa bạn và đối phương ngày càng trở nên thắm thiết, mặn nồng thì đôi khi bạn cần phải pha vào đó một chút gia vị tình yêu. Và việc đặt biệt danh hay cho mình và người yêu cũng là một ý tưởng khá độc đáo cho tình yêu thêm ngọt ngào đấy nhé.

1. Yêu anh không em - Yêu sao không anh

2. Anh lầm lì - Em ít nói

3. Chồng hâm - Vợ hấp

4. Anh là địa ngục - Em là trần gian

5. Một mét tám mươi lăm - Một mét năm mươi tám

6. Anh là công tử của em - Em là công chúa của anh

7. Đại công tử - Nhị cô nương

8. Chồng chan - vợ húp

9. Mèo - Chuột

10. Nobita - Xuka

11. Bạch công tử - Hắc cô nương

12. Gâu gâu - Meo meo

13. Gà quay - Heo luộc

14. Gấu Bắc Cực - Chim cánh cụt

15. Gà hấp hay kho - Kho hấp đều thích

16. Anh thích vẽ - Em thích tô

17. Chứng nhận đã có vợ - Chứng nhận đã có chồng

18. Anh chân dài - Em chân ngắn

19. AƠi…MẹThấy + KệBàẤy…ĐiE

20. Chồng Ngu + Vợ Đần

21.Chí Phèo - Thị Nở

22. Vẽ trái tim - Tô yêu thương

23. Mong sẽ quên - Ôm niềm đau

24. Vòng tay êm - Bờ vai ấm

25. Chuột - Yêu Gạ

26. Phê không em - Phê sao không"?!?!?

27. Em tên vợ - Anh tên chồng

28. Mua hạnh phúc - Trả yêu thương

29. Em nhớ anh - Anh nhớ em

30. Trâu già - cỏ non

31. Tên ngắn dễ nhớ - Tên dài khó nhớ

32. Ôm chặt em - Hôn nhẹ anh

33. Hôn bờ má - Đá bờ môi

34. Gần bên anh - Đến bên em

35. Vẽ trái tim - Tô yêu thương

36. Chồng giang hồ - Vợ lưu manh

37. Vòng tay êm - Bờ vai ấm

38. Tay em nắm - Môi anh hôn

39. Đại gia - Chân dài

40. Ôm chặt em - Hôn nhẹ anh

41. Chí Phèo - Thị Nở

42. Bành ra đi em - Nhét vào đi anh

43. Ông già - Bà già

44. Chồng ngu - Vợ đần

45. Anh ơi thấy mẹ - Kệ mẹ em đi

46. Phê không em - Phê sao không

47. Văn Đậu - Thị Đen

48. Tên dài khó nhớ - Tên ngắn dễ nhớ

49. Hôn bờ má - Đá bờ môi

50. Đại gia - Chân dài

51. Dâm dâm cô nương - Liệt dương công tử

52. Gần bên anh - Đến bên em

53. Thông nhau mà sướng - thương nhau mà sống

54. Em tên vợ - Anh tên chồng

55. Vòng tay êm - Bờ vai ấm

56. Tay em nắm - Môi anh hôn

57. Mua hạnh phúc - Trả yêu thương

58. Em nhớ anh - Anh nhớ em

59. Trâu già - cỏ non

60. Vẽ trái tim - Tô yêu thương

61. Chồng giang hồ - Vợ lưu manh

Biệt danh hay cho mình trên Messager

Để tạo được ấn tượng với bạn bè, người thân trên messenger, mọi người thường đặt biệt danh cho mình khiến cho cuộc nói chuyện trở nên thú vị hơn. Dưới đây là một số biệt danh hay cho bản thân mình trên messenger cực hấp dẫn:

1. Heo con mũm mĩm

2. Lạnh lùng boy

3. Lùn 1m52

4. Cô bé mùa đông

5. Ghét ăn cay

6. Thích ăn thịt

7. Màn hình phẳng

8. Bọ Cạp

9. Bọ Ngựa

10. Voi Con

11. Vợ nhặt

12. Mê gà xé

13. Mèo mướp

14. Lạnh lùng girl

15. Bad Boy

16. Bad Girl

17. Teo Hẳn Mông Bên Phải

18. Cai Hẳn Thôi Không Đẻ

19. Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già

20. Lần Thị Lượt

21. Đang Bóc Lan

22. Vừa Chặt Que

23. Đang Chấm Điểm

24. Cô Bốc Xô

25. Phạm Thị Chắt

16. Đường Đời Đưa đẩy Đi Đủ đường

27. Lò Thị Mẹt

28. Củ Cà Rốt

29. Thiên Sứ Già

30. Thượng Đế Chết Rồi

31. Hoa Quả Sơn

32. Ngụy Khánh Kinh

33. Tiêu Thập Nhất Lang…

34. Tìm Bạn Trên Mạng

35. Bán Máu Trên Mạng

36. Thịt Thủ Lợn

37. Đang Tắm Mất Nước

38. Chỉ Yêu Một Lần Trong Đời

39. Chỉ Yêu Người Lạ

40. Đợi Anh Khô Nước Mắt

41. Hương Bay Kiếm Múa

42. Cà Phê Trong Suốt

43. Sói Không Ăn Thịt

44. Đườngđời Đưađẩy Đi Đủđường

45. Tên Đẹp Thật

46. Họ Và Tên

Biệt danh, nicknam Facebook, Zalo cho mình hay nhất

biet-danh-hay-cho-minh-5
Biệt danh cho mình trên facebook, zalo

Facebook, Zalo là nơi kết nối những mối quan hệ, là nơi mà bạn có thể gây được ấn tượng với rất nhiều người. Hãy đặt những biệt danh hay cho mình thể hiện sự ngầu, chất để thu hút mọi người nhé.

1. Gấu béo

2. Kẹo ngọt

3. Iu chồng nhất

5. Casavona

6. Lovey

7. Quả bí ngô

8. Cục nợ

9. Gấu Pooh

10. Gấu trúc

11. Khoai lang

12. Sóc chuột

13. Cục cưng

14. Mèo con

15. Công chúa ngủ trong rừng

16. Bà Chảnh

17. Girl Ngành

18. Chanh Chua

19. Hoàng hậu

20. Vô danh

21. Cuộc gọi nhỡ

22. Than

23. Tổng đài Vinaphone

24. CSKH VIETTEL

25. Oxy

26. Chí phèo

27. Đòi nợ

28. Đài phát thanh

29. Số điện thoại

30. Sói ca

31. Hâm

32. Miss U

33. H2O

34. Công an

35. Luôn thiếu tiền

36. Trùm shopping

37. Heo Mập

38. Cà phê muối

39. Heo Con

40. Heo Cute

41. Thánh sống

42. Thánh ế

43. Chúa tể nổi buồn

44. Bà hoàng chốt đơn

45. Kẻ thống lĩnh bàn phím

46. Thôn trưởng

46. Chủ tịch xã

47. Thích cà phê

48. Nữ bạo chúa

Biệt danh độc lạ nhất cho mình

Bạn đang phân vân, lăn tăn không biết đặt biệt danh như thế nào cho mình độc lạ nhất. Mình sẽ giúp bạn tìm ra những biệt hiệu siêu lầy, siêu độc ngay dưới đây nhé.

1. Cô nàng chung thủy

2. Não cá vàng

3. 3 Vòng Như 1

4. Combo Xấu Lùn FA

5. Heo Cụ

6. Boy Sịp Hồng

7. Xăng Pha Nhớt

8. Lầy không đối thủ

9. Thánh Chém

10. Thánh Nhây

11. Tiểu chủ

12. Ngực Lép

13. Sân băng Tân Sơn Nhất

14. Siêu lầy

15. Thùng Phi Di Động

16. Mọt Sách kính cận

17. Ông Cụ Non

18. Vô Tình

19. Vô danh

20. Hoa Vô Khuyết

21. Lãng từ vô tình

22. Cầu Vồng Khuyết

23. Cô bé Bán diêm

24. Cô bé mùa đông

25. CHàng trai năm ấy

26. Âm thầm bên em

27. Cầu Vồng Khuyết

28. Tìm lại bầu trời

29. Anh không muốn ra đi

30. Chỉ vì quá yêu em

31. Hoàng Hôn Ấm Áp

32. Soái ca

33. Soái muội

34. Con trai thần gió

35. Trà tranh chém gió

36. Cafe đá muối

37. Con gái bố Chiến

38. Con trai bố Thắng

39. No name

40. Không có tên

Đặt biệt danh hay cho mình theo tên khai sinh

Việc đặt biệt danh cho mình theo tên cũng được khá nhiều người áp dụng. Mặc dù nó đơn giản nhưng vẫn mang ý nghĩa hay, độc lạ, hài hước.

1. Hân - Hân hớn hở, Hân hầm hố

2. Ngân - Ngân lâng câng, Ngân ngẩn ngơ

3. Lệ - Tiểu Lệ, Lệ không sầu

4. Trâm - Trâm trầm ngâm, Trâm mặt mâm

5. Quyên - Quyên Quyên, hoa đỗ Quyên

6. Hạnh - Hạnh vòng 3, Hạnh manh mún

7. Thanh - Thanh mỏng manh, Thanh lanh chanh

8. Kiều - Kiều chảnh chó, Kiều lỡ bước

9. Diệu - Diệu công chúa, Diệu mơ màng

10. Hiền - Hiền hềnh hệch, Hiền luyên thuyên

11. Nga - Nga ngẩn ngơ, Nga ngờ nghệch

12. Mai - Mai không mốt, Mai Mai

13. Đào - Đào thị nở, Đào đò đưa

14. Hà - Hà la cà, Hà ma mãnh

15. Nhã - Nhã thảo mai, Nhã hà mã

16. Dung - Dung ung dung, Dung phung phí

17. Giang - Giang cục súc, Giang lạnh lùng

18. My - My My, My sói, My mỏng manh

19. Linh - Linh láu lỉnh

20. Duy - Duy nguy hiểm, Duy dớ dẩn

21. Bằng - Bằng ngốc nghếch

22. Huy - Huy cục súc, Huy thích tiền

23. Tuấn - Tuấn tuần lộc, Tuấn mạnh mẽ

24. Long - Long công công, Long mông cong

25. Bảo - Bảo Bảo, Bảo bảnh bao

Biệt danh, nicknam hay theo rau, củ, quả

Chọn biệt danh cho mình theo các loại rau củ quả mà mọi người yêu thích sẽ giúp người nghe cảm thấy gần gũi và dễ thương hơn rất nhiều.

Những biệt danh rau củ quả được sử dụng nhiều nhất hiện nay như: Ổi, Mận, Đậu bắp, Mãng cầu, Măng cụt, Nho, Xoài, Táo, Cam, Chôm chôm, Bắp cải, Bắp, Quả lựu , Dâu tây, Việt quất, Quả táo, Quả bưởi, Quả bơ, Hồng quân, Mít, Sầu riêng, Cải xoăn, Đậu xanh, Gừng, Cà rốt, Bí ngô, Su su, Nấm,...

Đặt biệt danh theo tên đồ uống

Nếu bạn có sở thích với các thứ đồ uống đặc biệt nào đó thì hãy đặt biệt danh cho mình theo các loại đồ uống đó. Đây là một idea đặt biệt danh khá thú vị đấy.

1. Trà

2. Tiger

3. Trà sữa

4. Coca

5. Sữa chua

6. Rượu

7. Lavie

8. Pepsi

9. Cold-brew

10. Mocha

11. Fanta

12. Yomost

13. Cà phê

14. Soda

15. Ca cao

16. Macchiato

Biệt danh hay cho mình theo nốt nhạc

Tên các nốt nhạc quen thuộc mà bạn có thể tự đặt biệt danh cho mình như:

1. Đồ

2. Rê

3. Mi

4. Pha

5. Son

6. La

7. Si

8. Đô

Biệt danh cho mình theo các nhân vật hoạt hình

biet-danh-hay-cho-minh-6
Biệt danh cho mình theo các nhân vật hoạt hình

Nếu bạn là người yêu thích đọc hay xem phim có các nhân vật hoạt hình nổi tiếng, vậy còn chần chừ gì nữa mà không hoá thân vào các nhân vật đó để đặt cho mình những biệt danh hay nhỉ?

1. Xuka (trong phim hoạt hình Doremon)

2. Elsa (nhân vật chính trong phim Nữ hoàng băng giá)

3. Anna (em gái của Elsa trong Nữ hoàng băng giá)

4. Violet (chị cả trong gia đình siêu nhân)

5. Boo (cô bé dễ thương trong phim Công ty quái vật)

6. Cinderella (nàng lọ lem xinh đẹp)

7. Rapunzel (nàng công chúa tóc dài)

8. Jasmine (nàng công chúa trong Aladin và cây đèn thần)

9. Ariel (nàng tiên cá)

10. Pooh (tên chú gấu trong phim hoạt hình Winnie the Pooh)

11. Jerry (chú chuột tinh nghịch trong Tom & Jerry)

12. Kitty (mèo Hello Kitty)

Biệt Danh Bằng Tiếng Anh Cho Mình

Xu hướng đặt tên biệt danh cho bản thân bằng tiếng Anh dạo gần đây đang ngày càng trở nên phổ biến. Trước đây, mọi người thường thích đặt tên biệt danh bằng tiếng Việt để dễ nhớ, dễ gọi, nhưng hiện nay nhiều người lại thích đặt tên biệt danh tiếng Anh để tạo sự độc đáo, mới lạ hơn. Nếu bạn đang lăn tăn tìm biệt danh hay cho mình có thể tham khảo list biệt danh bằng tiếng Anh dưới đây nhé!

1. Chief: Người đứng đầu.

2. Hero: Anh hùng, người dũng cảm.

3. Foxy: Chàng trai láu cá.

4. Hercules: Chàng trai khỏe khoắn

5. Subzeroz: người điềm tĩnh, không thể hiện cảm xúc quá nhiều.

6. Honey: ngọt ngào.

7. Boo: Là một ngôi sao

8. Jock: Người Yêu thích thể thao.

9. Flame: Có nghĩa là ngọn lửa.

10. Book Worm: Anh chàng ăn diện

11. Baby Boy: Chàng trai bé bỏng

12. Dieter: Chàng trai chiến binh

13. Lela: Người con trai trung thực

14. Mink: Người có quyền lực, sức mạnh

15. Neptune: sao Hải vương.

16. Bellamy: Người con trai đẹp trai

17. Samson: Là đứa con trai của mặt trời

18. Hale: Cái tên thể hiện cảm giác vui vẻ và thịnh soạn.

19. Maud: Chàng trai mạnh mẽ trong trận chiến.

20. Adri: Người con trai đến từ Adria.

21. Aida: Mong con trai hạnh phúc, vui vẻ

22. Aino: Người con trai độc nhất vô nhị.

23. Edgar: Chàng trai giàu có

24. Missy: Là một nàng thiếu nữ

25. Barbie: búp bê Barbie

26. Blueberry: trái việt quất.

27. Black Lotus: hoa sen đen ( chỉ một cô gái có vẻ đẹp chết người)

28. Diamond: viên kim cương.

29. Gem/Geminita: viên đá quý.

30. Sexy lady: quý cô quyến rũ

31. Chardonnay: sự độc nhất vô nhị.

32. Pretty lady: quý cô xinh đẹp

33. Beauty queen: nữ hoàng xinh đẹp.

34. Sissy: chị gái tốt bụng

35. Babby Boo: em gái đáng yêu.

36. Nemo: Cô gái vô cùng dễ thương.

37. Ninja: cô em gái nhỏ luôn cần dành chiến thắng trước bạn

38. Little bits: cô em gái nhỏ.

39. Claws: móng vuốt.

40. Lunar: thích mơ mộng.

41. Lil one: cô em gái nhỏ dễ thương.

42. Sweetheart: trái tim ngọt ngào.

43. Hot lips: đôi môi nóng bỏng.

44. Sista: người con gái rộng lượng

45. Sweetheart: trái tim ngọt ngào.

46. Pebbles: viên đá cuội

47. Ma beaute: người con gái xứng đáng được yêu thương

48. Treasure: kho báu.

49. Kiddo: cô em gái nhỏ cần bạn trong cuộc đời của nó.

50. Charminita: cô gái quyến rũ, đáng yêu.

51. Butterfly: Có nghĩa là con bướm

52. Hot cakes: cô gái được ví như chiếc bánh nóng hổi.

53. Youngest: em út.

54. Blue eyes: cô gái có đôi mắt xanh biếc.

Nickname Hay Cho Mình Bằng Tiếng Hàn

Các ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc không còn xa lạ gì đối với giới trẻ Việt Nam. Rất nhiều trong số họ trở thành thần tượng của người Việt, vậy nên việc đặt biệt danh hay cho mình bằng tiếng Hàn cũng trở nên phổ biến hơn.

1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười

2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)

3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ

4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng

5. Areum: người con gái đẹp

6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên

7. Bong Cha: cô gái cuối cùng

8. Byeol: ngôi sao

9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang

10. Bada: tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương - mong con luôn ra biển lớn

11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà

12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé

13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp

14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp

15. Chan-mi: luôn được ngợi khen

16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp

17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.

18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp

19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp

20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân

21. 대심: Dae Shim: Bộ óc vĩ đại

22. 현기: Hyun Ki: Khôn ngoan, sắc sảo

23. 강대: Kang Dae: Mạnh mẽ, hùng mạnh

24. 청희: Chung Hee: Chính trực, nghiêm túc

25. 석친: Seok Chin: Không thể lay chuyển

26. 상욱: Sang Ok: Khỏe mạnh

27. 용래: Yong Rae: Người hùng sắp tới

28. 원식: Won Sik: Chủ gia đình

29. 태양: Tae Yang: Ánh mặt trời

30. 동현: Dong Hyun: Đức hạnh

31. 하준: Ha Jun: Tuyệt vời, tài năng

32. 하윤: Ha Yoon: Tuyệt vời

33. 현우: Hyun Woo: Có đạo đức

34. 지후: Ji Hu: Trí tuệ, sau này

35. 지호: Ji Ho: Trí tuệ, vĩ đại

36. 지유: Ji Yoo : Trí tuệ, dồi dào

37. 준우: Jun Woo: Thần thánh, đẹp trai

38. 준서: Jun Seo: Đẹp trai, tốt bụng

39. 서준: Seo Jun: Tốt bụng, đẹp trai

40. 서윤: Seo Yun: Tốt lành, bóng bẩy

41. 상훈: Sang Hoon: Nhân từ, đẳng cấp

42. 성호: Sung Ho: Người kế thừa, vĩ đại

43. 성훈: Sung Hoon: Người kế nhiệm

44. 성진: Sung Jin: Người kế thừa vĩ đại

45. 성민: Sung Min: Nhẹ nhàng

46. 예준: Ye Jun: Tài năng, đẹp trai

47. 유준: Yu Jun: Can đảm, đẹp trai

48. 영호: Young Ho: Vĩnh cữu, vĩ đại

49. 영수: Young Soo: Vĩnh cửu, trường tồn

50. 영: Yeong: Can đảm, dũng mãnh, anh hùng

Nickname Hay Cho Mình Bằng Tiếng Nhật

Trong ngôn ngữ Nhật Bản cũng có những cách phát âm và ngữ nghĩa thú vị, không hề kém cạnh với các thứ tiếng khác. Vậy tại sao bạn không thử đặt cho mình một nicknam bằng tiếng Nhật. Dưới đây là một vài biệt danh hay cho mình bạn có thể tham khảo:

1. Chin: Đặt biệt danh này vì mong con trai sẽ là người vĩ đại, luôn thành công

2. Chiko: Có nghĩa là mũi tên, đặt biệt danh này vì mong bé làm việc gì cũng nhanh

3. Akimitsu: Có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, đặt biệt danh này với ý muốn mong bé luôn thành công

4. Fumihito: Biệt danh này có nghĩa là lòng trắc ẩn

5. Ayumu: Biệt danh này có nghĩa là giấc mơ, ước mong con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc

6. Botan: Có nghĩa là cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có

7. Fumio: Biệt danh này có nghĩa là người con trai lễ độ, hòa nhã

8. Aman: Đặt biệt danh này với mong muốn an toàn, mong bé luôn được bảo bọc chở che

9. Dai: Nó có nghĩa là vĩ đại, mong con sẽ làm những việc vĩ đại giúp ích cho đời

10. Hayate: Có nghĩa là sự mạnh mẽ của gió

11. Hirohito: Người con trai mang tấm lòng từ bi, yêu thương và hay giúp đỡ những người xung quanh

12. Hideyoshi: Người con trai xuất sắc, tốt đẹp và đáng kính

13. Hiroshi: Biệt danh này có nghĩa là sự hào phóng

14. Hibiki: Biệt hiệu này mang ý nghĩa là âm thanh vang xa

15. Hinata: Mong con trai sẽ luôn hướng về phía mặt trời

16. Gina: Biệt hiệu này có nghĩa là sinh ra đã mang đến những điều tốt đẹp nhất.

17. Haruhi: Biệt danh này có nghĩa là mùa của trăm hoa đua nở.

18. Mihoko: Con gái đáng yêu, cần được che chắn và yêu thương.

19. Momoko: Biệt danh này có nghĩa là hàng trăm quả đào

20. Nara: Biệt danh này được đặt theo tên loài hoa từ thiên đường, loài hoa thượng hạng từ xứ sở mộng mơ.

21. Naoko: Có nghĩa là sự đáng kính và phục tùng.

22. Akiko: Người con gái thuần khiết hoặc nghĩa là mùa thu đẹp lung linh.

23. Ayane: Có nghĩa là sự rộn ràng và tươi mới.

24. Sachiko: Đặt biệt danh này vì mong sự may mắn và hạnh phúc đến với con

25. Taka: Có nghĩa là một cô gái cao quý và đáng được tôn trọng.

26. Sayuri: Xinh đẹp tựa bông hoa

27. Yumi: Có nghĩa là một cây cung bắn cung xinh đẹp.

28. Miyuki: Có nghĩa là bông hoa tuyết xinh đẹp.

29. Seika: Có nghĩa là mùa hè tươi mát.

30. Seiko: Có nghĩa là một đứa trẻ chân thành.

31. Yuka: Có nghĩa là một ngôi sao sáng.

Biệt Hiệu Hay Cho Mình Bằng Tiếng Trung

biet-danh-hay-cho-minh-7
Biệt danh cho mình bằng tiếng Trung

Hiện nay với xu hướng giao lưu văn hóa trên thế giới, ngoài những biệt danh tiếng Việt hay tiếng Anh thì trào lưu đặt biệt danh hay cho mình còn gọi là biệt hiệu tiếng Trung cũng được rất nhiều bạn trẻ yêu thích.

1. 左撇子(Zuo PieZi): Người thuận tai trái

2. 小平头(Xiao PingTou): Người đầu nhỏ

3. 独眼龙(Du YanLong): Mắt một mí

4. 极 客(Ji Ke): Chuyên viên máy tính

5. 大侠(Da Xia) : Anh hùng

6. 低头 族(Di TouZu) : Cây cung

7. 肌肉男(Ji RouNan): Người đàn ông cơ bắp

8. 和尚(He Shang) : Nhà sư

9. 书 呆(Thư Đại): Mọt sách

10. 老 铁(Lao Tie): Chiếc bàn ủi cũ

11. 老王(Lão Vương): Lão Vương

12. 纯 爷们(Chun YeMen): Người đàn ông đích thực

13. 唐僧(Tang Seng) : Đường Tăng

14. 点点(Dian Dian): Dấu chấm

15. 豆豆(Dou Dou): Dou Dou

16. 双 马尾(Shuang MaWei)

17. 呆 毛(Đại Mạo): Đuôi kép

18. 女 青年(Nv QingNian) : Nữ thanh niên

19. 大小姐(Da XiaoJie): Cô gái bỏ lỡ

20. 千金(Qian Jin): Con gái

21. 麻花(Ma Hua): Xoắn

22. 校花(Xiao Hua): Hoa học đường

23. 女王(Nv Wang): Nữ hoàng

24. 女神(Nv Shen): nữ thần

25. 宝宝(BaoBao) - Em bé

26. 可可(Ke Ke) - Ca cao

27. 灵儿(Ling Er) - Cô gái ở lại

28. 天天(TianTian) - ngày qua ngày

29. 猪猪(Zhu Zhu) - lợn lợn

30. 糖糖(Tang Tang) - cục kẹo

31. 御 姐(Yu Jie) - Em gái hoàng gia

32. 萝莉(Luo Li) - Loli

33. 贝贝(BeiBei) - bebe

34. 鱼儿(Yu Er) - cá

35. 小 金鱼(Xiao JinYu) - Cá vàng nhỏ

36. 静儿(Jing Er) - Jinger

37. 宅 男(Zhai Nan) - otaku

38. 技术 宅(Ji ShuZhai) - nhà công nghệ

39. 叶良辰(Ye LiangChen) - Ye Liangchen (nick name theo nhân vật nổi tiếng)

40. 龙傲 天(Long AoTian) - Long Ao Tian (nick name theo nhân vật nổi tiếng)

41. 老大(Lao Da) - ông trùm

42. 牙 擦 苏(Ya CaSu) - Chàng trai đánh răng

43. 眼镜(Yan Jing) - Cái kính đeo

44. 老好人(LaoHaoRen) - Người tốt bụng

45. 绅士(Shen Shi) - quý ông

46. 特困 生(Te KunSheng) - học sinh nghèo

47. 妻 管 严(Qi GuanYan) - Ống vợ nghiêm ngặt

48. 当家的(Dang JiaDe) - Trang Chủ

Biệt Hiệu Hay Cho Mình Bằng Tiếng Pháp

Nếu bạn là những người mộng mơ, thích lãng mạn, bay bổng thì hãy thử đặt cho mình những biệt danh bằng tiếng Pháp, chấc chắn nó sẽ không làm bạn thất vọng. Dưới đây là danh sách nhưng biệt danh tiếng Pháp hấp dẫn nhé.

1. Nalini: Ánh sáng của niềm hy vọng.

2. Bijou: Trang sức quý giá.

3. Adalicia: Quý tộc, giàu sang.

4. Marcheline: Niềm tin và hy vọng.

5. Bernadina: An yên, hạnh phúc.

6. Michela: Điều kỳ diệu.

7. Fanette: Sự chiến thắng oanh liệt.

8. Juleen: Cô gái dịu dàng, nữ tính.

9. Magaly: Con như viên ngọc sáng, quý báu.

10. Bibiane: Cuộc sống tràn ngập niềm vui.

11. Angelie: Đẹp tuyệt trần.

12. Calliandra: Vẻ đẹp huyền bí, sang trọng.

13. Elwyn: Ánh hào quang rực rỡ.

14. Jasmeen: Tượng trưng cho loài hoa nhài.

15. Angeletta: Nàng thiên thần kiêu sa.

16. Philippe: Người có tấm lòng thương người

17. Vardan: Biểu tượng của ngọn đồi xanh.

18. La-Verne: Hiền lành, phúc đức.

19. Rent: Sáng sủa, thông minh, lanh lợi.

20. Pascala: Sinh ra từ phục sinh.

21. Leeroy: Ông hoàng hạnh phúc.

22. Legrand: Người có tấm lòng hảo tâm.

23. Beavis: Người mang nét đẹp tuấn tú.

24. Kalman: Điển trai và mạnh mẽ.

25. Albaric: Nhà lãnh đạo tài ba.

26. Amou: Chỗ dựa vững chắc cho gia đình.

27. Boogie: Anh hùng sức mạnh

28. Kari: Biểu tượng của lốc xoáy.

29. Bogy: Chàng trai hùng dũng

30. Hamza: Mạnh mẽ như sư tử.

31. Verney: Biểu tượng của người cai quản rừng.

32. Kairi: Người đẹp trai

Trên đây là tất cả những gợi ý về cách đặt biệt danh hay cho mình. Hy vọng với thông tin trên sẽ giúp các bạn có thể lựa chọn cho bản thân biệt hiệu hay, độc đáo nhất nhé.

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/tim-biet-danh-hay-a53420.html