Hiện nay, ngoài tên thật, rất nhiều người tự đặt biệt danh hay cho mình để người thân hay bạn bè có thể gọi một cách gần gũi hơn. Nếu bạn cũng muốn tìm một biệt danh hay, độc đáo, ý nghĩa cho mình hãy tham khảo list biệt danh cho bản thân hay nhất dưới đây nhé!
Mỗi một người sinh ra đều mang trong mình những đặc điểm, ngoại hình, tính cách khác nhau. Vì vậy nếu muốn đặt biệt danh hay cho mình bạn nên tìm những cái tên phù hợp với đặc điểm của bạn. Bạn có thể đặt biệt hiệu theo các cách sau đây:
Nếu bạn là người có cá tính, nhây, lầy lội thì còn chần chờ gì nữa mà không đặt cho bản thân mình những cái biệt danh chất phát ngất. Dưới đây là một vài cái tên bạn có thể tham khảo:
1. Cô em trendy
2. Cô nàng sang chảnh
3. Cá Sấu Chúa
4. Cô gái Gucci
5. Thanh Niên Hoi
6. Soái Muội
7. Đanh Đá Gơn
8. Cô em Chanel
9. Mợ chảnh
10. Cool Boy
11. Bad Girl
12. Cháu Ngoan Bác Hồ
13. Quân Sư Tình Ái
14. Boy Chuẩn Men
15. Hoàng tử LV
16. Anh chàng cool ngầu
17. Cô nàng điệu đà
18. Goodboy
19. Trai ngoan
20. Người chơi hệ chung tình
21. Khủng Long Nhỏ
22. Angel
23. Ngáo ngơ đáng yêu
24. Chàng trai mọt sách
25. Ngầu boy
26. Chàng trai hóm hĩnh
27. Ông hoàng hóng hót
28. Baby Sociu
29. Cô nàng chanh chua
30. Boy chung tình
31. Gái nhà lành
32. Gái ngoan
Tìm những biệt danh cho mình cute, dễ thương là điều không hề khó, bạn chỉ cần dựa vào những đặc điểm của mình rồi biến hoá một tí là quá hay. Một vài những biệt hiệu siêu cute sẽ được gợi ý ngay bên dưới:
1. Mập
2. Mèo ú
3. Bánh bao
4. Mắt nai
5. Tiểu công chúa
6. Tini
7. Híp
8. Sún
9. Hạt tiêu
10. Bé bự
11. Gà khờ
12. Pé heo mít ướt
13. Bông cải trắng
14. Cá Mập
15. MeoMeo
16. Heo ngốc nghếch
17. Con lật đật
18. Mèo con ngờ nghệch
19. Con Mèo Con
20. Sư tử nhỏ
21. Dâu Tây
22. Thị Nở
23. Nấm Lùn
24. Con Mèo Dễ Thương
25. Em bé nhỏ nhắn
Để tình yêu giữa bạn và đối phương ngày càng trở nên thắm thiết, mặn nồng thì đôi khi bạn cần phải pha vào đó một chút gia vị tình yêu. Và việc đặt biệt danh hay cho mình và người yêu cũng là một ý tưởng khá độc đáo cho tình yêu thêm ngọt ngào đấy nhé.
1. Yêu anh không em - Yêu sao không anh
2. Anh lầm lì - Em ít nói
3. Chồng hâm - Vợ hấp
4. Anh là địa ngục - Em là trần gian
5. Một mét tám mươi lăm - Một mét năm mươi tám
6. Anh là công tử của em - Em là công chúa của anh
7. Đại công tử - Nhị cô nương
8. Chồng chan - vợ húp
9. Mèo - Chuột
10. Nobita - Xuka
11. Bạch công tử - Hắc cô nương
12. Gâu gâu - Meo meo
13. Gà quay - Heo luộc
14. Gấu Bắc Cực - Chim cánh cụt
15. Gà hấp hay kho - Kho hấp đều thích
16. Anh thích vẽ - Em thích tô
17. Chứng nhận đã có vợ - Chứng nhận đã có chồng
18. Anh chân dài - Em chân ngắn
19. AƠi…MẹThấy + KệBàẤy…ĐiE
20. Chồng Ngu + Vợ Đần
21.Chí Phèo - Thị Nở
22. Vẽ trái tim - Tô yêu thương
23. Mong sẽ quên - Ôm niềm đau
24. Vòng tay êm - Bờ vai ấm
25. Chuột - Yêu Gạ
26. Phê không em - Phê sao không"?!?!?
27. Em tên vợ - Anh tên chồng
28. Mua hạnh phúc - Trả yêu thương
29. Em nhớ anh - Anh nhớ em
30. Trâu già - cỏ non
31. Tên ngắn dễ nhớ - Tên dài khó nhớ
32. Ôm chặt em - Hôn nhẹ anh
33. Hôn bờ má - Đá bờ môi
34. Gần bên anh - Đến bên em
35. Vẽ trái tim - Tô yêu thương
36. Chồng giang hồ - Vợ lưu manh
37. Vòng tay êm - Bờ vai ấm
38. Tay em nắm - Môi anh hôn
39. Đại gia - Chân dài
40. Ôm chặt em - Hôn nhẹ anh
41. Chí Phèo - Thị Nở
42. Bành ra đi em - Nhét vào đi anh
43. Ông già - Bà già
44. Chồng ngu - Vợ đần
45. Anh ơi thấy mẹ - Kệ mẹ em đi
46. Phê không em - Phê sao không
47. Văn Đậu - Thị Đen
48. Tên dài khó nhớ - Tên ngắn dễ nhớ
49. Hôn bờ má - Đá bờ môi
50. Đại gia - Chân dài
51. Dâm dâm cô nương - Liệt dương công tử
52. Gần bên anh - Đến bên em
53. Thông nhau mà sướng - thương nhau mà sống
54. Em tên vợ - Anh tên chồng
55. Vòng tay êm - Bờ vai ấm
56. Tay em nắm - Môi anh hôn
57. Mua hạnh phúc - Trả yêu thương
58. Em nhớ anh - Anh nhớ em
59. Trâu già - cỏ non
60. Vẽ trái tim - Tô yêu thương
61. Chồng giang hồ - Vợ lưu manh
Để tạo được ấn tượng với bạn bè, người thân trên messenger, mọi người thường đặt biệt danh cho mình khiến cho cuộc nói chuyện trở nên thú vị hơn. Dưới đây là một số biệt danh hay cho bản thân mình trên messenger cực hấp dẫn:
1. Heo con mũm mĩm
2. Lạnh lùng boy
3. Lùn 1m52
4. Cô bé mùa đông
5. Ghét ăn cay
6. Thích ăn thịt
7. Màn hình phẳng
8. Bọ Cạp
9. Bọ Ngựa
10. Voi Con
11. Vợ nhặt
12. Mê gà xé
13. Mèo mướp
14. Lạnh lùng girl
15. Bad Boy
16. Bad Girl
17. Teo Hẳn Mông Bên Phải
18. Cai Hẳn Thôi Không Đẻ
19. Lòng Non Ngon Hơn Lòng Già
20. Lần Thị Lượt
21. Đang Bóc Lan
22. Vừa Chặt Que
23. Đang Chấm Điểm
24. Cô Bốc Xô
25. Phạm Thị Chắt
16. Đường Đời Đưa đẩy Đi Đủ đường
27. Lò Thị Mẹt
28. Củ Cà Rốt
29. Thiên Sứ Già
30. Thượng Đế Chết Rồi
31. Hoa Quả Sơn
32. Ngụy Khánh Kinh
33. Tiêu Thập Nhất Lang…
34. Tìm Bạn Trên Mạng
35. Bán Máu Trên Mạng
36. Thịt Thủ Lợn
37. Đang Tắm Mất Nước
38. Chỉ Yêu Một Lần Trong Đời
39. Chỉ Yêu Người Lạ
40. Đợi Anh Khô Nước Mắt
41. Hương Bay Kiếm Múa
42. Cà Phê Trong Suốt
43. Sói Không Ăn Thịt
44. Đườngđời Đưađẩy Đi Đủđường
45. Tên Đẹp Thật
46. Họ Và Tên
Facebook, Zalo là nơi kết nối những mối quan hệ, là nơi mà bạn có thể gây được ấn tượng với rất nhiều người. Hãy đặt những biệt danh hay cho mình thể hiện sự ngầu, chất để thu hút mọi người nhé.
1. Gấu béo
2. Kẹo ngọt
3. Iu chồng nhất
5. Casavona
6. Lovey
7. Quả bí ngô
8. Cục nợ
9. Gấu Pooh
10. Gấu trúc
11. Khoai lang
12. Sóc chuột
13. Cục cưng
14. Mèo con
15. Công chúa ngủ trong rừng
16. Bà Chảnh
17. Girl Ngành
18. Chanh Chua
19. Hoàng hậu
20. Vô danh
21. Cuộc gọi nhỡ
22. Than
23. Tổng đài Vinaphone
24. CSKH VIETTEL
25. Oxy
26. Chí phèo
27. Đòi nợ
28. Đài phát thanh
29. Số điện thoại
30. Sói ca
31. Hâm
32. Miss U
33. H2O
34. Công an
35. Luôn thiếu tiền
36. Trùm shopping
37. Heo Mập
38. Cà phê muối
39. Heo Con
40. Heo Cute
41. Thánh sống
42. Thánh ế
43. Chúa tể nổi buồn
44. Bà hoàng chốt đơn
45. Kẻ thống lĩnh bàn phím
46. Thôn trưởng
46. Chủ tịch xã
47. Thích cà phê
48. Nữ bạo chúa
Bạn đang phân vân, lăn tăn không biết đặt biệt danh như thế nào cho mình độc lạ nhất. Mình sẽ giúp bạn tìm ra những biệt hiệu siêu lầy, siêu độc ngay dưới đây nhé.
1. Cô nàng chung thủy
2. Não cá vàng
3. 3 Vòng Như 1
4. Combo Xấu Lùn FA
5. Heo Cụ
6. Boy Sịp Hồng
7. Xăng Pha Nhớt
8. Lầy không đối thủ
9. Thánh Chém
10. Thánh Nhây
11. Tiểu chủ
12. Ngực Lép
13. Sân băng Tân Sơn Nhất
14. Siêu lầy
15. Thùng Phi Di Động
16. Mọt Sách kính cận
17. Ông Cụ Non
18. Vô Tình
19. Vô danh
20. Hoa Vô Khuyết
21. Lãng từ vô tình
22. Cầu Vồng Khuyết
23. Cô bé Bán diêm
24. Cô bé mùa đông
25. CHàng trai năm ấy
26. Âm thầm bên em
27. Cầu Vồng Khuyết
28. Tìm lại bầu trời
29. Anh không muốn ra đi
30. Chỉ vì quá yêu em
31. Hoàng Hôn Ấm Áp
32. Soái ca
33. Soái muội
34. Con trai thần gió
35. Trà tranh chém gió
36. Cafe đá muối
37. Con gái bố Chiến
38. Con trai bố Thắng
39. No name
40. Không có tên
Việc đặt biệt danh cho mình theo tên cũng được khá nhiều người áp dụng. Mặc dù nó đơn giản nhưng vẫn mang ý nghĩa hay, độc lạ, hài hước.
1. Hân - Hân hớn hở, Hân hầm hố
2. Ngân - Ngân lâng câng, Ngân ngẩn ngơ
3. Lệ - Tiểu Lệ, Lệ không sầu
4. Trâm - Trâm trầm ngâm, Trâm mặt mâm
5. Quyên - Quyên Quyên, hoa đỗ Quyên
6. Hạnh - Hạnh vòng 3, Hạnh manh mún
7. Thanh - Thanh mỏng manh, Thanh lanh chanh
8. Kiều - Kiều chảnh chó, Kiều lỡ bước
9. Diệu - Diệu công chúa, Diệu mơ màng
10. Hiền - Hiền hềnh hệch, Hiền luyên thuyên
11. Nga - Nga ngẩn ngơ, Nga ngờ nghệch
12. Mai - Mai không mốt, Mai Mai
13. Đào - Đào thị nở, Đào đò đưa
14. Hà - Hà la cà, Hà ma mãnh
15. Nhã - Nhã thảo mai, Nhã hà mã
16. Dung - Dung ung dung, Dung phung phí
17. Giang - Giang cục súc, Giang lạnh lùng
18. My - My My, My sói, My mỏng manh
19. Linh - Linh láu lỉnh
20. Duy - Duy nguy hiểm, Duy dớ dẩn
21. Bằng - Bằng ngốc nghếch
22. Huy - Huy cục súc, Huy thích tiền
23. Tuấn - Tuấn tuần lộc, Tuấn mạnh mẽ
24. Long - Long công công, Long mông cong
25. Bảo - Bảo Bảo, Bảo bảnh bao
Chọn biệt danh cho mình theo các loại rau củ quả mà mọi người yêu thích sẽ giúp người nghe cảm thấy gần gũi và dễ thương hơn rất nhiều.
Những biệt danh rau củ quả được sử dụng nhiều nhất hiện nay như: Ổi, Mận, Đậu bắp, Mãng cầu, Măng cụt, Nho, Xoài, Táo, Cam, Chôm chôm, Bắp cải, Bắp, Quả lựu , Dâu tây, Việt quất, Quả táo, Quả bưởi, Quả bơ, Hồng quân, Mít, Sầu riêng, Cải xoăn, Đậu xanh, Gừng, Cà rốt, Bí ngô, Su su, Nấm,...
Nếu bạn có sở thích với các thứ đồ uống đặc biệt nào đó thì hãy đặt biệt danh cho mình theo các loại đồ uống đó. Đây là một idea đặt biệt danh khá thú vị đấy.
1. Trà
2. Tiger
3. Trà sữa
4. Coca
5. Sữa chua
6. Rượu
7. Lavie
8. Pepsi
9. Cold-brew
10. Mocha
11. Fanta
12. Yomost
13. Cà phê
14. Soda
15. Ca cao
16. Macchiato
Tên các nốt nhạc quen thuộc mà bạn có thể tự đặt biệt danh cho mình như:
1. Đồ
2. Rê
3. Mi
4. Pha
5. Son
6. La
7. Si
8. Đô
Nếu bạn là người yêu thích đọc hay xem phim có các nhân vật hoạt hình nổi tiếng, vậy còn chần chừ gì nữa mà không hoá thân vào các nhân vật đó để đặt cho mình những biệt danh hay nhỉ?
1. Xuka (trong phim hoạt hình Doremon)
2. Elsa (nhân vật chính trong phim Nữ hoàng băng giá)
3. Anna (em gái của Elsa trong Nữ hoàng băng giá)
4. Violet (chị cả trong gia đình siêu nhân)
5. Boo (cô bé dễ thương trong phim Công ty quái vật)
6. Cinderella (nàng lọ lem xinh đẹp)
7. Rapunzel (nàng công chúa tóc dài)
8. Jasmine (nàng công chúa trong Aladin và cây đèn thần)
9. Ariel (nàng tiên cá)
10. Pooh (tên chú gấu trong phim hoạt hình Winnie the Pooh)
11. Jerry (chú chuột tinh nghịch trong Tom & Jerry)
12. Kitty (mèo Hello Kitty)
Xu hướng đặt tên biệt danh cho bản thân bằng tiếng Anh dạo gần đây đang ngày càng trở nên phổ biến. Trước đây, mọi người thường thích đặt tên biệt danh bằng tiếng Việt để dễ nhớ, dễ gọi, nhưng hiện nay nhiều người lại thích đặt tên biệt danh tiếng Anh để tạo sự độc đáo, mới lạ hơn. Nếu bạn đang lăn tăn tìm biệt danh hay cho mình có thể tham khảo list biệt danh bằng tiếng Anh dưới đây nhé!
1. Chief: Người đứng đầu.
2. Hero: Anh hùng, người dũng cảm.
3. Foxy: Chàng trai láu cá.
4. Hercules: Chàng trai khỏe khoắn
5. Subzeroz: người điềm tĩnh, không thể hiện cảm xúc quá nhiều.
6. Honey: ngọt ngào.
7. Boo: Là một ngôi sao
8. Jock: Người Yêu thích thể thao.
9. Flame: Có nghĩa là ngọn lửa.
10. Book Worm: Anh chàng ăn diện
11. Baby Boy: Chàng trai bé bỏng
12. Dieter: Chàng trai chiến binh
13. Lela: Người con trai trung thực
14. Mink: Người có quyền lực, sức mạnh
15. Neptune: sao Hải vương.
16. Bellamy: Người con trai đẹp trai
17. Samson: Là đứa con trai của mặt trời
18. Hale: Cái tên thể hiện cảm giác vui vẻ và thịnh soạn.
19. Maud: Chàng trai mạnh mẽ trong trận chiến.
20. Adri: Người con trai đến từ Adria.
21. Aida: Mong con trai hạnh phúc, vui vẻ
22. Aino: Người con trai độc nhất vô nhị.
23. Edgar: Chàng trai giàu có
24. Missy: Là một nàng thiếu nữ
25. Barbie: búp bê Barbie
26. Blueberry: trái việt quất.
27. Black Lotus: hoa sen đen ( chỉ một cô gái có vẻ đẹp chết người)
28. Diamond: viên kim cương.
29. Gem/Geminita: viên đá quý.
30. Sexy lady: quý cô quyến rũ
31. Chardonnay: sự độc nhất vô nhị.
32. Pretty lady: quý cô xinh đẹp
33. Beauty queen: nữ hoàng xinh đẹp.
34. Sissy: chị gái tốt bụng
35. Babby Boo: em gái đáng yêu.
36. Nemo: Cô gái vô cùng dễ thương.
37. Ninja: cô em gái nhỏ luôn cần dành chiến thắng trước bạn
38. Little bits: cô em gái nhỏ.
39. Claws: móng vuốt.
40. Lunar: thích mơ mộng.
41. Lil one: cô em gái nhỏ dễ thương.
42. Sweetheart: trái tim ngọt ngào.
43. Hot lips: đôi môi nóng bỏng.
44. Sista: người con gái rộng lượng
45. Sweetheart: trái tim ngọt ngào.
46. Pebbles: viên đá cuội
47. Ma beaute: người con gái xứng đáng được yêu thương
48. Treasure: kho báu.
49. Kiddo: cô em gái nhỏ cần bạn trong cuộc đời của nó.
50. Charminita: cô gái quyến rũ, đáng yêu.
51. Butterfly: Có nghĩa là con bướm
52. Hot cakes: cô gái được ví như chiếc bánh nóng hổi.
53. Youngest: em út.
54. Blue eyes: cô gái có đôi mắt xanh biếc.
Các ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc không còn xa lạ gì đối với giới trẻ Việt Nam. Rất nhiều trong số họ trở thành thần tượng của người Việt, vậy nên việc đặt biệt danh hay cho mình bằng tiếng Hàn cũng trở nên phổ biến hơn.
1. Ae-Cha/Aera: tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
2. Ae Ri: tên Hàn hay cho nữ này có nghĩa là đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
3. Ah-In: người con gái có lòng nhân từ
4. Ara: xinh đẹp và tốt bụng
5. Areum: người con gái đẹp
6. Ahnjong: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là yên tĩnh, bình yên
7. Bong Cha: cô gái cuối cùng
8. Byeol: ngôi sao
9. Bon-Hwa: tên tiếng Hàn hay cho nữ có nghĩa là vinh quang
10. Bada: tên tiếng hàn hay cho nữ ý nghĩa là đại dương - mong con luôn ra biển lớn
11. Baram: ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
12. Bitna: hãy luôn tỏa sáng con nhé
13. Bom: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là mùa xuân tươi đẹp
14. Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
15. Chan-mi: luôn được ngợi khen
16. Chija: tên tiếng Hàn hay cho nữ ý nghĩa là một loài hoa xinh đẹp
17. Chin Sun: chân lý và lòng tốt, bé là người hành động theo lẽ phải và tốt bụng. Đây là một tên tiếng Hàn hay cho nữ rất dễ thương.
18. Cho: tên tiếng Hàn hay, ý nghĩa cho nữ thể hiện cái đẹp
19. Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
20. Choon Hee: cô gái sinh ra vào mùa xuân
21. 대심: Dae Shim: Bộ óc vĩ đại
22. 현기: Hyun Ki: Khôn ngoan, sắc sảo
23. 강대: Kang Dae: Mạnh mẽ, hùng mạnh
24. 청희: Chung Hee: Chính trực, nghiêm túc
25. 석친: Seok Chin: Không thể lay chuyển
26. 상욱: Sang Ok: Khỏe mạnh
27. 용래: Yong Rae: Người hùng sắp tới
28. 원식: Won Sik: Chủ gia đình
29. 태양: Tae Yang: Ánh mặt trời
30. 동현: Dong Hyun: Đức hạnh
31. 하준: Ha Jun: Tuyệt vời, tài năng
32. 하윤: Ha Yoon: Tuyệt vời
33. 현우: Hyun Woo: Có đạo đức
34. 지후: Ji Hu: Trí tuệ, sau này
35. 지호: Ji Ho: Trí tuệ, vĩ đại
36. 지유: Ji Yoo : Trí tuệ, dồi dào
37. 준우: Jun Woo: Thần thánh, đẹp trai
38. 준서: Jun Seo: Đẹp trai, tốt bụng
39. 서준: Seo Jun: Tốt bụng, đẹp trai
40. 서윤: Seo Yun: Tốt lành, bóng bẩy
41. 상훈: Sang Hoon: Nhân từ, đẳng cấp
42. 성호: Sung Ho: Người kế thừa, vĩ đại
43. 성훈: Sung Hoon: Người kế nhiệm
44. 성진: Sung Jin: Người kế thừa vĩ đại
45. 성민: Sung Min: Nhẹ nhàng
46. 예준: Ye Jun: Tài năng, đẹp trai
47. 유준: Yu Jun: Can đảm, đẹp trai
48. 영호: Young Ho: Vĩnh cữu, vĩ đại
49. 영수: Young Soo: Vĩnh cửu, trường tồn
50. 영: Yeong: Can đảm, dũng mãnh, anh hùng
Trong ngôn ngữ Nhật Bản cũng có những cách phát âm và ngữ nghĩa thú vị, không hề kém cạnh với các thứ tiếng khác. Vậy tại sao bạn không thử đặt cho mình một nicknam bằng tiếng Nhật. Dưới đây là một vài biệt danh hay cho mình bạn có thể tham khảo:
1. Chin: Đặt biệt danh này vì mong con trai sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
2. Chiko: Có nghĩa là mũi tên, đặt biệt danh này vì mong bé làm việc gì cũng nhanh
3. Akimitsu: Có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, đặt biệt danh này với ý muốn mong bé luôn thành công
4. Fumihito: Biệt danh này có nghĩa là lòng trắc ẩn
5. Ayumu: Biệt danh này có nghĩa là giấc mơ, ước mong con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
6. Botan: Có nghĩa là cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
7. Fumio: Biệt danh này có nghĩa là người con trai lễ độ, hòa nhã
8. Aman: Đặt biệt danh này với mong muốn an toàn, mong bé luôn được bảo bọc chở che
9. Dai: Nó có nghĩa là vĩ đại, mong con sẽ làm những việc vĩ đại giúp ích cho đời
10. Hayate: Có nghĩa là sự mạnh mẽ của gió
11. Hirohito: Người con trai mang tấm lòng từ bi, yêu thương và hay giúp đỡ những người xung quanh
12. Hideyoshi: Người con trai xuất sắc, tốt đẹp và đáng kính
13. Hiroshi: Biệt danh này có nghĩa là sự hào phóng
14. Hibiki: Biệt hiệu này mang ý nghĩa là âm thanh vang xa
15. Hinata: Mong con trai sẽ luôn hướng về phía mặt trời
16. Gina: Biệt hiệu này có nghĩa là sinh ra đã mang đến những điều tốt đẹp nhất.
17. Haruhi: Biệt danh này có nghĩa là mùa của trăm hoa đua nở.
18. Mihoko: Con gái đáng yêu, cần được che chắn và yêu thương.
19. Momoko: Biệt danh này có nghĩa là hàng trăm quả đào
20. Nara: Biệt danh này được đặt theo tên loài hoa từ thiên đường, loài hoa thượng hạng từ xứ sở mộng mơ.
21. Naoko: Có nghĩa là sự đáng kính và phục tùng.
22. Akiko: Người con gái thuần khiết hoặc nghĩa là mùa thu đẹp lung linh.
23. Ayane: Có nghĩa là sự rộn ràng và tươi mới.
24. Sachiko: Đặt biệt danh này vì mong sự may mắn và hạnh phúc đến với con
25. Taka: Có nghĩa là một cô gái cao quý và đáng được tôn trọng.
26. Sayuri: Xinh đẹp tựa bông hoa
27. Yumi: Có nghĩa là một cây cung bắn cung xinh đẹp.
28. Miyuki: Có nghĩa là bông hoa tuyết xinh đẹp.
29. Seika: Có nghĩa là mùa hè tươi mát.
30. Seiko: Có nghĩa là một đứa trẻ chân thành.
31. Yuka: Có nghĩa là một ngôi sao sáng.
Hiện nay với xu hướng giao lưu văn hóa trên thế giới, ngoài những biệt danh tiếng Việt hay tiếng Anh thì trào lưu đặt biệt danh hay cho mình còn gọi là biệt hiệu tiếng Trung cũng được rất nhiều bạn trẻ yêu thích.
1. 左撇子(Zuo PieZi): Người thuận tai trái
2. 小平头(Xiao PingTou): Người đầu nhỏ
3. 独眼龙(Du YanLong): Mắt một mí
4. 极 客(Ji Ke): Chuyên viên máy tính
5. 大侠(Da Xia) : Anh hùng
6. 低头 族(Di TouZu) : Cây cung
7. 肌肉男(Ji RouNan): Người đàn ông cơ bắp
8. 和尚(He Shang) : Nhà sư
9. 书 呆(Thư Đại): Mọt sách
10. 老 铁(Lao Tie): Chiếc bàn ủi cũ
11. 老王(Lão Vương): Lão Vương
12. 纯 爷们(Chun YeMen): Người đàn ông đích thực
13. 唐僧(Tang Seng) : Đường Tăng
14. 点点(Dian Dian): Dấu chấm
15. 豆豆(Dou Dou): Dou Dou
16. 双 马尾(Shuang MaWei)
17. 呆 毛(Đại Mạo): Đuôi kép
18. 女 青年(Nv QingNian) : Nữ thanh niên
19. 大小姐(Da XiaoJie): Cô gái bỏ lỡ
20. 千金(Qian Jin): Con gái
21. 麻花(Ma Hua): Xoắn
22. 校花(Xiao Hua): Hoa học đường
23. 女王(Nv Wang): Nữ hoàng
24. 女神(Nv Shen): nữ thần
25. 宝宝(BaoBao) - Em bé
26. 可可(Ke Ke) - Ca cao
27. 灵儿(Ling Er) - Cô gái ở lại
28. 天天(TianTian) - ngày qua ngày
29. 猪猪(Zhu Zhu) - lợn lợn
30. 糖糖(Tang Tang) - cục kẹo
31. 御 姐(Yu Jie) - Em gái hoàng gia
32. 萝莉(Luo Li) - Loli
33. 贝贝(BeiBei) - bebe
34. 鱼儿(Yu Er) - cá
35. 小 金鱼(Xiao JinYu) - Cá vàng nhỏ
36. 静儿(Jing Er) - Jinger
37. 宅 男(Zhai Nan) - otaku
38. 技术 宅(Ji ShuZhai) - nhà công nghệ
39. 叶良辰(Ye LiangChen) - Ye Liangchen (nick name theo nhân vật nổi tiếng)
40. 龙傲 天(Long AoTian) - Long Ao Tian (nick name theo nhân vật nổi tiếng)
41. 老大(Lao Da) - ông trùm
42. 牙 擦 苏(Ya CaSu) - Chàng trai đánh răng
43. 眼镜(Yan Jing) - Cái kính đeo
44. 老好人(LaoHaoRen) - Người tốt bụng
45. 绅士(Shen Shi) - quý ông
46. 特困 生(Te KunSheng) - học sinh nghèo
47. 妻 管 严(Qi GuanYan) - Ống vợ nghiêm ngặt
48. 当家的(Dang JiaDe) - Trang Chủ
Nếu bạn là những người mộng mơ, thích lãng mạn, bay bổng thì hãy thử đặt cho mình những biệt danh bằng tiếng Pháp, chấc chắn nó sẽ không làm bạn thất vọng. Dưới đây là danh sách nhưng biệt danh tiếng Pháp hấp dẫn nhé.
1. Nalini: Ánh sáng của niềm hy vọng.
2. Bijou: Trang sức quý giá.
3. Adalicia: Quý tộc, giàu sang.
4. Marcheline: Niềm tin và hy vọng.
5. Bernadina: An yên, hạnh phúc.
6. Michela: Điều kỳ diệu.
7. Fanette: Sự chiến thắng oanh liệt.
8. Juleen: Cô gái dịu dàng, nữ tính.
9. Magaly: Con như viên ngọc sáng, quý báu.
10. Bibiane: Cuộc sống tràn ngập niềm vui.
11. Angelie: Đẹp tuyệt trần.
12. Calliandra: Vẻ đẹp huyền bí, sang trọng.
13. Elwyn: Ánh hào quang rực rỡ.
14. Jasmeen: Tượng trưng cho loài hoa nhài.
15. Angeletta: Nàng thiên thần kiêu sa.
16. Philippe: Người có tấm lòng thương người
17. Vardan: Biểu tượng của ngọn đồi xanh.
18. La-Verne: Hiền lành, phúc đức.
19. Rent: Sáng sủa, thông minh, lanh lợi.
20. Pascala: Sinh ra từ phục sinh.
21. Leeroy: Ông hoàng hạnh phúc.
22. Legrand: Người có tấm lòng hảo tâm.
23. Beavis: Người mang nét đẹp tuấn tú.
24. Kalman: Điển trai và mạnh mẽ.
25. Albaric: Nhà lãnh đạo tài ba.
26. Amou: Chỗ dựa vững chắc cho gia đình.
27. Boogie: Anh hùng sức mạnh
28. Kari: Biểu tượng của lốc xoáy.
29. Bogy: Chàng trai hùng dũng
30. Hamza: Mạnh mẽ như sư tử.
31. Verney: Biểu tượng của người cai quản rừng.
32. Kairi: Người đẹp trai
Trên đây là tất cả những gợi ý về cách đặt biệt danh hay cho mình. Hy vọng với thông tin trên sẽ giúp các bạn có thể lựa chọn cho bản thân biệt hiệu hay, độc đáo nhất nhé.
Link nội dung: https://mozart.edu.vn/tim-biet-danh-hay-a53420.html