Quản trị kinh doanh là một ngành học khá phổ biến ở Việt Nam và các trường Đại học trên thế giới. Vì vậy việc học tiếng Anh trong ngành quản trị kinh doanh đối với sinh viên rất quan trọng.
Cùng WISE ENGLISH tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh của ngành Quản trị kinh doanh trong bài viết dưới đây!
Xem thêm:
TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN PHỔ BIẾN NHẤT MÙI VỊ TRONG TIẾNG ANH - TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ẨM THỰC
Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng anh là Business Administration (phát âm: /ˈbɪz.nɪs/ /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/). “Business Administration” được từ điển Cambridge giải nghĩa là “the study of the principles of running a business” (nghiên cứu về các quy tắc để vận hành một doanh nghiệp). Ngành quản trị kinh doanh là ngành chuyên đào tạo các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh.
Cụ thể, trong chương trình học của ngành này, bạn sẽ được giảng dạy về cách vận hành và hoạt động của các phòng ban trong một công ty như hành chính nhân sự, tài chính, kế toán, truyền thông - marketing, sản xuất…; cách nghiên cứu, xây dựng hệ thống, tối đa hóa hiệu suất và quản trị hoạt động kinh doanh bằng tư duy để đưa ra quyết định chính xác nhất.
Bên cạnh việc học chuyên ngành về kinh tế và quản trị, bạn sẽ được trang bị thêm những kỹ năng mềm vô cùng cần thiết như: Tư duy hệ thống, đàm phán, ra quyết định, lãnh đạo, quản trị và điều hành doanh nghiệp,…
Chuyên ngành quản trị kinh doanh là một chuyên ngành rất rộng mở và bao trùm nhiều nhánh nhỏ và sâu rộng. Một sinh viên quản trị kinh doanh sẽ được học nhiều môn học bao gồm tài chính kế toán, marketing, nhân sự, kinh doanh và công nghệ. Dưới đây là những từ vựng trong các lĩnh vực cụ thể của quản trị kinh doanh.
STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Intern/ Trainee/ɪnˈtɜːn/ /ˌtreɪˈniː/Thực tập sinh2Probation/prəˈbeɪ.ʃən/Thử việc3Executive/ɪɡˈzek.jə.tɪv/Nhân viên4Fresher/ˈfreʃ.ər/Nhân viên (kinh nghiệm < 6 tháng)5Junior/ˈdʒuː.ni.ər/Nhân viên (kinh nghiệm 6 tháng - 1 năm)6Senior/ˈsiː.ni.ər/Nhân viên (kinh nghiệm 2-3 năm)7Leader/ˈliː.dər/Quản lý, người dẫn đầu đội nhóm8Secretary/ˈsek.rə.tər.i/Thư ký9Assistant Manager/əˈsɪs.tənt/ /ˈmæn.ɪ.dʒər/Trợ lý giám đốc10Personal Assistant (PA)/ˈpɜː.sən.əl/ /əˈsɪs.tənt/Trợ lý cá nhân11Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər/Quản lý12Representative/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/Người đại diện13Consultant/kənˈsʌl.tənt/Cố vấn14Regional Manager/ˈmæn.ɪ.dʒər/Giám đốc khu vực15Company Director/ˈkʌm.pə.ni/ /daɪˈrek.tər/Giám đốc công ty16Managing Director/mæn.ɪdʒ.ɪŋ/ /daɪˈrek.tər/Giám đốc quản trị17Chairman/ˈtʃeə.mən/Chủ tịch18Chief/ʧiːf/Trưởng bộ phận19Clerk/klɑːk/Nhân viên văn phòng20Board of Directors/bɔːd/ /ɒv/ /dɪˈrɛktəz/Ban giám đốc21Chief Executive Officer/ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc điều hành22Chief Financial Officer/ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc tài chính23Shareholders/ˈʃeəˌhəʊldəz/Cổ đông24Sales Assistant/seɪlz/ /əˈsɪstənt/Trợ lý bán hàng25Safety Officer/ˈseɪfti/ /ˈɒfɪsə/Cán bộ an toàn26Union Representative/ˈjuːnjən/ /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/Đại diện công đoàn
STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Run a business/rʌn/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/Vận hành một doanh nghiệp2Start a business/stɑːt/ /eɪ/ /ˈbɪz.nɪs/Thành lập một doanh nghiệp3Start-up/stɑːt/-/ʌp/Công ty khởi nghiệp4Entrepreneurship/ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/Sự khởi nghiệp5Business license/ˈbɪz.nɪs/ /ˈlaɪ.səns/Giấy phép kinh doanh6Business plan/ˈbɪz.nɪs/ /plæn/Kế hoạch kinh doanh7Authority/ɔːˈθɒr.ə.ti/Quyền hành8Enterprise = Firm = Company/ˈen.tə.praɪz/ = /fɜːm/ = /ˈkʌm.pə.ni/Công ty, doanh nghiệp9Management/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Sự quản lí10Business cycle/ˈbɪz.nɪs/ /ˈsaɪ.kəl/Chu kì doanh nghiệp11Business operation/ˈbɪz.nɪs/ /ˌɒpərˈeɪʃən/Vận hành doanh nghiệp12Business goals and objectives/ˈbɪz.nɪs/ /ɡəʊlz/ - /əbˈdʒek.tɪvz/Mục tiêu của doanh nghiệp13Business Entity/ˈbɪz.nɪs/ /ˈen.tɪ.ti/Chủ thể kinh doanh14Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Điều phối15Schedule/ˈʃɛdjuːl/Lịch trình16Prioritize/praɪˈɒrɪˌtaɪz/Ưu tiên17Motivate/ˈməʊtɪveɪt/Động viên18Collaborate/kəˈlæbəreɪt/Hợp tác19Supervise/ˈsuːpəvaɪz/Giám sát20Negotiate/nɪˈɡəʊʃɪeɪt/Thương lượng21Implement/ˈɪmplɪmənt/Thực hiện22Budget/ˈbʌʤɪt/Ngân sách23Facilitate/fəˈsɪlɪteɪt/Tạo điều kiện24Authorize/ˈɔːθəraɪz/Ủy quyền25Leadership/ˈliːdəʃɪp/Khả năng lãnh đạo26Entrepreneurship/ˌɒntrəprəˈnɜːʃɪp/Khởi nghiệp27Corporate Governance/ˈkɔːpərɪt/ /ˈɡʌvənəns/Quản trị doanh nghiệp28Business Development/ˈbɪznɪs/ /dɪˈvɛləpmənt/Phát triển kinh doanh29Strategic planning/strəˈtiːʤɪk/ /ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch chiến lược30Finance/faɪˈnæns/Tài chính31Operations/ˌɒpəˈreɪʃᵊnz/Hoạt động32Organizational Structure/ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃᵊnᵊl/ /ˈstrʌkʧə/Cơ cấu tổ chức33Bankruptcy/ˈbæŋkrəptsi/Phá sản34Sue/sjuː/Kiện35Insolvent/ɪnˈsɒlvənt/Vỡ nợ36Research and Development/rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển37Currency/ˈkʌrənsi/Tiền tệ38Debt/dɛt/Món nợ39Debtors/ˈdɛtəz/Con nợ40Duty-free/ˈdjuːtɪˈfriː/Miễn thuế
STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Documentation by laws/ˌdɒk.jə.mɛnˈteɪ.ʃən/ /baɪ/ /lɔːz/Tài liệu về quy tắc2Operating Agreement/ˈɒpə.reɪtɪŋ/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng thỏa thuận điều hành3Non-Disclosure Agreement/nɒn/ /dɪˈskləʊ.ʒər/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng bảo mật thông tin4Meeting Minutes/ˈmiːtɪŋ/ /ˈmɪnɪts/Biên bản cuộc họp5Employment Agreement/ɪmˈplɔɪ.mənt/ /əˈɡriː.mənt/Hợp đồng làm việc6Business Plan/ˈbɪznɪs/ /plæn/Kế hoạch kinh doanh7Business Report/ˈbɪznɪs/ /rɪˈpɔːt/Báo cáo kinh doanh8Financial Document/faɪˈnænʃəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu tài chính9Transactional Document/ˌtrænˈzækʃənəl/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu giao dịch10Business Creation Document/ˈbɪznɪs/ /kriˈeɪ.ʃən/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu thành lập doanh nghiệp11Compliance and Regulatory Document/kəmˈplaɪəns/ /ænd/ /rɪˈɡjʊ.leɪ.tər.i/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu nội quy và tuân thủ12Business Insurance Document/ˈbɪznɪs/ /ɪnˈʃʊə.rəns/ /ˈdɒkjʊ.mənt/Tài liệu bảo hiểm doanh nghiệp
STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Market/ˈmɑː.kɪt/Thị trường2Niche market/niːʃ/ /ˈmɑː.kɪt/Thị trường ngách3Demand/dɪˈmɑːnd/Cầu4Supply/səˈplaɪ/Cung5Revenue/ˈrev.ən.juː/Doanh thu6Profit/ˈprɒf.ɪt/Lợi nhuận7Retail/ˈriː.teɪl/Bán lẻ8Wholesale/ˈhəʊl.seɪl/Bán buôn9Customer/ˈkʌs.tə.mər/Khách hàng10Consumer/kənˈsjuː.mər/Người tiêu dùng11Offer/ˈɒf.ər/Chào hàng12Perfect competition/ˈpɜː.fekt/ /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/Thị trường hoàn hảo13Monopoly/məˈnɒp.əl.i/Thị trường độc quyền14E-commerce/ˌiːˈkɒm.ɜːs/Thương mại điện tử15Market leader/ˈmɑː.kɪt/ /ˈliː.dər/Dẫn đầu thị trường16After sales service/ˈɑːf.tər/ /seɪlz/ /ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ hậu mãi17Customer service/ˈkʌs.tə.mər/ /ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ chăm sóc khách hàng18Key Performance Indicator/kiː/ /pəˈfɔː.məns /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/Chỉ số đo lường hiệu quả công việc19Distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃᵊn/Phân bổ20Profitability/ˌprɒfɪtəˈbɪlɪti/Khả năng sinh lời21Inventory/ˈɪnvəntri/Hàng tồn kho22Merchandise/ˈmɜːʧəndaɪz/Hàng hóa23Export/ˈɛkspɔːt/Xuất khẩu24Import/ˈɪmpɔːt/Nhập khẩu25Enterprise/ˈɛntəpraɪz/Doanh nghiệp26Tariff/ˈtærɪf/Giá cước27Potential/pəʊˈtɛnʃəl/Tiềm năng
STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Cash flow statement/kæʃ/ /fləʊ/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo dòng tiền2Financial performance/faɪˈnæn.ʃəl/ /pəˈfɔː.məns/Hiệu suất tài chính3Financial statement/faɪˈnæn.ʃəl/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo tài chính4Income statement/ˈɪŋ.kʌm/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo thu nhập5Profitability/prɒf.ɪ.təˈbɪl.ə.ti/Khả năng sinh lời, lợi nhuận6Retained Earnings Statement/rɪˈteɪnd/ /ˈɜː.nɪŋz/ /ˈsteɪt.mənt/Báo cáo lợi nhuận giữ lại7Asset/ˈæs.et/Tài sản8Liability/ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/Nợ9Equity/ˈek.wɪ.ti/Vốn10Income/ˈɪŋ.kʌm/Thu nhập11Investment/ɪnˈvest.mənt/Đầu tư12Accounting/əˈkaʊn.tɪŋ/Kế toán13Data/ˈdeɪtə/Dữ liệu14Indicator/ˈɪndɪkeɪtə/Chỉ báo15Capital/ˈkæpɪtl/Thủ đô16Cashier/kæˈʃɪə/Thu ngân17Deposit/dɪˈpɒzɪt/Tiền gửi18Account Payable/əˈkaʊnt/ /ˈpeɪəbᵊl/Tài khoản phải trả19Book value/bʊk/ /ˈvæljuː/Giá trị sổ sách20Balance sheet/ˈbæləns ʃiːt/Bảng cân đối kế toán21Accounts Receivable/əˈkaʊnts/ /rɪˈsiːvəbᵊl/Những tài khoản có thể nhận được22Accrued Expense/əˈkruːd ɪksˈpɛns/Chi phí tích lũy23Cost of Goods Sold/kɒst/ /ɒv/ /ɡʊd/ /səʊld/Giá vốn hàng bán24Depreciation/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃᵊn/Khấu hao25Gross Margin/ɡrəʊs/ /ˈmɑːʤɪn/Tổng lợi nhuận26Gross Profit/ɡrəʊs/ /ˈprɒfɪt/Lợi nhuận gộp27Net income/nɛt/ /ˈɪnkʌm/Thu nhập ròng28Allocation/ˌæləʊˈkeɪʃᵊn/Phân bổ29Credit/ˈkrɛdɪt/Tín dụng30Debit/ˈdɛbɪt/Ghi nợ31General Ledger/ˈʤɛnərəl/ /ˈlɛʤə/Sổ cái chung
STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Campaign/kæmˈpeɪn/Chiến dịch2Advertisement/ədˈvɜː.tɪs.mənt/Quảng cáo3Market research/ˈmɑː.kɪt/ /rɪˈsɜːtʃ/Nghiên cứu thị trường4Insight/ˈɪn.saɪt/Sự thấu hiểu sâu sắc5Promotion/prəˈməʊ.ʃən/Chiêu thị, quảng bá, xúc tiến6Discount/ˈdɪs.kaʊnt/Giảm giá7Marketing channel/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈtʃæn.əl/Kênh tiếp thị8Communication/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/Truyền thông9Commercial/kəˈmɜː.ʃəl/Quảng cáo10Brand/brænd/Thương hiệu11Segmentation/ˌseɡ.menˈteɪ.ʃən/Phân khúc thị trường12Pricing/ˈpraɪ.sɪŋ/Định giá13Public Relation (PR)/ˈpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃən/Quan hệ công chúng14Telemarketing/ˈtel.ɪˌmɑː.kɪ.tɪŋ/Tiếp thị qua điện thoại15Search Engine Optimization (SEO)/sɜːtʃ/ /ˈen.dʒɪn/ /ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm16Digital Marketing/ˈdɪʤɪtl/ /ˈmɑːkɪtɪŋ/Tiếp thị kỹ thuật số17End-user/ɛnd-ˈjuːzə/Người dùng cuối18Public image/ˈpʌblɪk/ /ˈɪmɪʤ/Hình ảnh công cộng19Label/ˈleɪbl/Nhãn20Sponsor/ˈspɒnsə/Nhà tài trợ21Trademark/ˈtreɪdˌmɑːk/Nhãn hiệu
STTTừPhiên âmÝ nghĩa1Job description/dʒɒb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/Bản mô tả công việc2Labor contract/ˈleɪ.bər/ /ˈkɒn.trækt/Hợp đồng lao động3Application form/ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ /fɔːm/Mẫu đơn ứng tuyển4Cover letter/ˈkʌv.ər/ /ˈlet.ər/Thư xin việc5Offer letter/ˈɒf.ər/ /ˈlet.ər/Thư mời làm việc (sau phỏng vấn)6Benefit/ˈben.ɪ.fɪt/Quyền lợi7Vacancy/ˈveɪ.kən.si/Vị trí còn trống8Labor law/ˈleɪ.bər lɔː/Luật lao động9Job title/dʒɒb/ /ˈtaɪ.təl/Chức danh công việc10Diploma/dɪˈpləʊ.mə/Bằng cấp11Expertise/ˌek.spɜːˈtiːz/Chuyên môn12Working environment/ˈwɜː.kɪŋ/ /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/Môi trường làm việc13Preliminary interview/prɪˈlɪm.ɪ.nər.i/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn sơ bộ14Candidate/ˈkæn.dɪ.dət/Ứng viên15One-on-one interview/ˌwʌn.ɒnˈwʌn/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn cá nhân16Group interview/ɡruːp/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn nhóm17Board interview/ Panel interview/bɔːd/ /ˈɪn.tə.vjuː/ - /ˈpæn.əl/ /ˈɪn.tə.vjuː/Phỏng vấn hội đồng18Recruitment/rɪˈkruːt.mənt/Sự tuyển dụng19Recruit/rɪˈkruːt/Tuyển dụng20Company culture/ˈkʌmpəni ˈkʌlʧə/Văn hóa công ty21Company vision/ˈkʌmpəni/ /ˈvɪʒən/Tầm nhìn công ty22Core values/kɔː/ /ˈvæljuːz/Những giá trị cốt lõi23Culture fit/ˈkʌlʧə/ /fɪt/Văn hóa phù hợp24Culture add/ˈkʌlʧər/ /æd/Văn hóa thêm25Diversity and Inclusion/daɪˈvɜːsəti/ /ænd/ /ɪnˈkluːʒən/Đa dạng và Hòa nhập26Employee/corporate wellness/ɛmplɔɪˈiː/ /ˈkɔːpərɪt/ /ˈwɛlnəs/Sức khỏe nhân viên/công ty27Goals/ɡəʊlz/Bàn thắng28Feedback/ˈfiːdbæk/Nhận xét29Employee Net Promoter Score/ɛmplɔɪˈiː/ /nɛt/ /prəˈməʊtə/ /skɔː/Điểm Quảng cáo Ròng của Nhân viên30Poll/pəʊl/Thăm dò ý kiến31Performance review/pəˈfɔːməns/ /rɪˈvjuː/Đánh giá hiệu suất32Objectives and Key Results/əbˈʤɛktɪvz/ /ænd/ /kiː/ /rɪˈzʌlts/Mục tiêu và kết quả chính
STTTừ viết tắtNghĩa tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1CEOChief Executive Officer/ʧiːf/ /ɪɡˈzɛkjʊtɪv/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc điều hành2CFOChief Financial Officer/ʧiːf/ /faɪˈnænʃəl/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc tài chính3CMOChief Marketing Officer/ʧiːf/ /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ /ˈɒfɪsə/Giám đốc Marketing4HRHuman Resources/ˈhjuː.mən/ /rɪˈsɔːsɪz/Nguồn nhân lực5M&AMergers and Acquisitions/ˈmɜː.dʒərz/ /ənd/ /ˌækwɪˈzɪʃənz/Sáp nhập và Mua lại6PEST analysisPolitical, Economic, Social and Technological/pəˈlɪtɪkəl/ /ˌiː.kəˈnɒmɪk/ /ˈsəʊʃəl/ /ænd/ /ˌtek.nəˈlɒdʒɪkəl/Nghiên cứu PEST7PRPublic Relations/ˈpʌblɪk/ /rɪˈleɪ.ʃənz/Quan hệ công chúng8R&DResearch and Development/rɪˈsɜːʧ/ /ænd/ /dɪˈvɛləpmənt/Phòng Nghiên cứu và Phát triển9ROIReturn on Investment/rɪˈtɜːn/ /ɒn/ /ɪnˈvɛstmənt/Lợi tức đầu tư10SWOT analysisStrengths, Weaknesses, Opportunities, Threats/strɛŋθs/ /ˈwiːknəsɪz/ /ˌɒpəˈtjuːnɪtiz/ /θrɛts/Phân tích SWOT11USPUnique Selling Point/juːˈniːk/ /ˈsɛlɪŋ/ /pɔɪnt/Đặc điểm bán hàng độc nhất12B2BBusiness to Business/ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈbɪznɪs/Doanh nghiệp với doanh nghiệp13B2CBusiness to Customer/ˈbɪznɪs/ /tuː/ /ˈkʌstəmər/Doanh nghiệp với khách hàng
Xem thêm:
130+ TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ EDUCATION TRONG TIẾNG ANH
TỪ VỰNG - CHÌA KHÓA GIÚP BẠN ĐẠT ĐIỂM TUYỆT ĐỐI TRONG KỲ THI IELTS
Có một số phương pháp và kỹ thuật học từ vựng ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh một cách hiệu quả. Dưới đây là một số gợi ý:
Đọc sách và tài liệu chuyên ngành:
Đọc sách, bài báo, tạp chí, và tài liệu chuyên ngành về quản trị kinh doanh là một cách tuyệt vời để tiếp cận với từ vựng và thuật ngữ trong lĩnh vực này. Hãy chọn các tài liệu phù hợp với trình độ của bạn và dành thời gian đọc hàng ngày.
Sử dụng từ điển chuyên ngành:
Sử dụng từ điển chuyên ngành hoặc ứng dụng từ điển trực tuyến để tra cứu các từ vựng và thuật ngữ quản trị kinh doanh. Điều này giúp bạn hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng của từng từ.
Xem video và nghe podcast:
Xem video và nghe podcast liên quan đến quản trị kinh doanh để nghe và quen thuộc với từ vựng trong ngữ cảnh thực tế. Bạn có thể tìm kiếm các bài giảng, buổi thảo luận, hoặc các chương trình podcast của các chuyên gia trong lĩnh vực này.
Sử dụng flashcards:
Tạo flashcard với từ vựng quản trị kinh doanh và cách sử dụng chúng. Ghi chú từ vựng, phiên âm, và ý nghĩa của từng từ lên mặt trước của flashcard và ghi chú giải thích hoặc ví dụ ở mặt sau. Luyện tập qua flashcard để ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả.
Sử dụng từ vựng trong văn bản và câu hỏi:
Thực hành sử dụng từ vựng trong việc viết văn bản và tạo câu hỏi. Viết các bài viết, báo cáo, hoặc câu chuyện sử dụng từ vựng quản trị kinh doanh để áp dụng kiến thức và rèn kỹ năng sử dụng từ vựng.
Tham gia khóa học trực tuyến:
Có rất nhiều khóa học trực tuyến miễn phí hoặc trả phí liên quan đến quản trị kinh doanh trong tiếng Anh. Tham gia vào các khóa học này giúp bạn học từ vựng và cải thiện kỹ năng giao tiếp trong lĩnh vực này.
Thực hành trong môi trường thực tế:
Hãy áp dụng từ vựng quản trị kinh doanh trong các tình huống thực tế. Tham gia các buổi thảo luận, hội thảo, hoặc các hoạt động giao tiếp trong lĩnh vực này để rèn kỹ năng sử dụng từ vựng và thuật ngữ.
Xem thêm: 150+ TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ WORK - CÔNG VIỆC
Giao tiếp thuận tiện:
Trong lĩnh vực quản trị kinh doanh, có nhiều cơ hội hợp tác quốc tế. Tuy nhiên, chỉ khi bạn có trình độ tiếng Anh ổn định thì mới có thể nắm bắt được những cơ hội đó.
Hữu ích trong quá trình học tập:
Khi bạn học tại trường, sẽ có nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh như giáo trình và sách chia sẻ kinh nghiệm. Khi bạn có vốn từ vựng đủ, điều đó chứng tỏ bạn đã tham gia vào nhiều nguồn học tập bổ ích.
Làm luận văn và lấy bằng:
Nhiều trường đại học dạy ngành Quản trị kinh doanh hiện nay yêu cầu đạt chuẩn tiếng Anh nhất định. Hơn nữa, nhiều chương trình học chất lượng cao hoặc theo chuẩn quốc tế cũng yêu cầu viết luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.
Cơ hội làm việc nhiều hơn:
Như một nhà quản trị, bạn cần kết nối với nhân viên của mình. Nếu làm việc trong một tổ chức đa quốc gia, tiếng Anh sẽ là yêu cầu cần thiết để thảo luận công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì vậy, nhiều vị trí hấp dẫn với mức lương hấp dẫn đòi hỏi ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy cố gắng học để không bỏ lỡ những cơ hội tốt như thế.
Với bài viết trên, WISE ENGLISH hy vọng bạn đã hiểu rõ hơn và ngành Quản trị kinh doanh cũng như sưu tầm thêm cho mình những từ vựng hữu ích liên quan đến chuyên ngành này. Chúc các bạn học tập tốt.
Hãy follow GROUP, FANPAGE và YOUTUBE của WISE ENGLISH để cập nhật những tài liệu cũng như phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất nhé!
Link nội dung: https://mozart.edu.vn/quan-tri-kinh-doanh-tieng-anh-gi-a54908.html