1. Thời gian các đợt xét tuyển
Trường sẽ thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cho các thí sinh đã hoàn thành thủ tục dự tuyển.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
STT Ngành đào tạo Học phí học kỳ 1 1 Luật kinh tế 11.700.000 2 Quản trị kinh doanh 10.100.000 3 Kế toán 4 Digital Marketing 5 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 6 Kinh doanh quốc tế 7 Công nghệ tài chính 9 Ngôn ngữ Trung 12.000.000 10 Đông phương học 11 Dược học 12.700.000 12 Bác sỹ thú y 12.300.000 13 Điều Dưỡng 12.600.000 14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 13.100.000 15 Công nghệ thông tin- Robot và trí tuệ nhân tạo
- Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ thông tin
7340101 A00A01C01D01 3 Công nghệ tài chính 7340205 A00A01C01D01 4 Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 A01D01D14D15 5 Ngôn ngữ Trung 7220204 A01C00D01D15 6 Đông phương học- Hàn Quốc học
- Trung Quốc học
- Nhật Bản học
7310608 7 Kế toán- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
7340301 A00A01C01D01 8 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00A01C00D01 9 Digital Marketing 7340114 10 Quan hệ công chúng- Truyền thông báo chí
- Tổ chức sự kiện
7320108 11 Dược học- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lts & Cung ứng thuốc
7720201 A00B00C08D07 12 Bác sĩ thú y 7640101 13 Điều dưỡng 7720301 14 Kinh doanh quốc tế- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh điện tử
- Tài chính quốc tế
7340120 A00A01C00D01 15 Luật kinh tế- Luật tài chính ngân hàng
- Luật quản trị doanh nghiệp
- Luật thương mại quốc tế
7380107 A00A01C00D01 16 Kỹ thuật xây dựng 7580201A00A01C01D01
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Miền Đông như sau:
NgànhNăm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo học bạ
Xét theo kết quả thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Dược học
20
(Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi)
2021
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên
21
24
21
24
21,00
21,00
Công nghệ kỹ thuật ô tô
18
1414
6,0
15
18
15 18 15,00 18,00Quản lý công nghiệp
18 14 14 6,0 15 18 15 18Ngôn ngữ Anh
18 14 14 6,0 15 18 15 18 15,00 18,00Kỹ thuật xây dựng
18 14 14 6,0 15 18 15 18 15,00 18,00Luật kinh tế
18 14 14 6,0 15 18 15 18 15,00 18,00Kinh doanh quốc tế
18 14 14 6,0 15 18 15 18 15,00 18,00Quan hệ công chúng
18 14 14 6,0 15 18 15 18Quản lý đất đai
18 14 14 6,0 15 18 15 18Quản lý tài nguyên và môi trường
18 14 14 6,0 15 18 15 18Thú y
18 14 14 6,0 15 18 15 18 15,00 18,00Công nghệ thông tin
15 18 15,00 18,00Kế toán
15 18 15,00 18,00Quản trị kinh doanh
15 18 15,00 18,00Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15 18 15,00 18,00Đông phương học
15 18 15,00 18,00 Công nghệ tài chính 15,00 18,00 Ngôn ngữ Trung 15,00 18,00 Digital Marketing 15,00 18,00
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Link nội dung: https://mozart.edu.vn/dai-hoc-mien-dong-a55059.html