- /ə/: Đây là âm tiết không nhấn mạnh và rất phổ biến trong tiếng Anh, thường xuất hiện trong các âm tiết yếu. Âm này có thể tìm thấy trong:
- /ɜː/ : Đây là một âm có xu hướng dài hơn, thường xuất hiện trong các từ có âm tiết nhấn mạnh:
- /f/: Âm /f/ là một âm vô thanh, tạo ra bằng cách đưa răng trên lên môi dưới và thổi không khí ra mà không có sự rung động của dây thanh.
- /v/: Âm /v/ là một âm hữu thanh, được tạo ra tương tự như /f/ nhưng có sự rung động của dây thanh quản.
- /g/: Âm /g/ là một âm hữu thanh, được tạo ra bằng cách khí từ phần sau lưỡi lên phần sau vòm miệng, và dây thanh quản rung.
- /k/: Âm /k/ là một âm vô thanh, được tạo ra tương tự như /g/ nhưng không có sự rung động của dây thanh quản.
Hobby - Sở thích
Collecting stamps - Sưu tầm tem
Photography - Nhiếp ảnh
Reading - Đọc sách
Playing sports - Chơi thể thao
Gardening - Làm vườn
Playing an instrument - Chơi nhạc cụ
Painting - Vẽ tranh
Cooking - Nấu ăn
Traveling - Đi du lịch
Exercise - Tập thể dục
Nutrition - Dinh dưỡng
Healthy diet - Chế độ ăn lành mạnh
Disease - Bệnh tật
Medicine - Thuốc
Doctor - Bác sĩ
Vaccine - Vắc xin
Mental health - Sức khỏe tinh thần
Sleep - Giấc ngủ
Stress - Căng thẳng
Volunteer - Tình nguyện viên
Charity - Từ thiện
Fundraising - Gây quỹ
Community project - Dự án cộng đồng
Social work - Công tác xã hội
Non-profit organization - Tổ chức phi lợi nhuận
Donation - Quyên góp
Environment - Môi trường
Benefit - Lợi ích
Impact - Ảnh hưởng
Cách dùng:
Công thức:
Dấu hiệu nhận biết:
Cách dùng:
Công thức:
Dấu hiệu nhận biết:
Cách dùng:
Công thức:
Dấu hiệu nhận biết:
Cách dùng:
Công thức:
Dấu hiệu nhận biết:
Khóa học DUO dành riêng cho các em bậc THCS từ nhà trường VUIHOC, các em sẽ được học cùng các thầy cô TOP trường điểm quốc gia với kinh nghiệm giảng dạy phong phú. Đăng ký học thử để được trải nghiệm buổi học trực tuyến hoàn toàn miễn phí nhé!
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ
Đáp án:
Bài 2: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau
Đáp án:
What time does John eat breakfast?
Where will they travel next month?
What did she read last night?
Where have you visited?
Where does she live?
Where will they travel next summer?
What time did he finish his homework?
How many times have you visited Paris?
What does John play every Saturday?
What will she buy next month?
When did they win the match?
Since when have you lived here?
What time does the concert start?
What has she eaten already?
Bài 3: Bài tập chọn từ có phát âm khác (/ə/ and /ɜ:/; /f/ and /v/ và /f/ and /v/)
A. Thursday B. but C. turn D. curtain
A. head B. wet C. were D. best
A. knee B. knife C. king D. knitting
A. father B. date C. hard D. last
A. ship B. bird C. birthday D. learn
A. kind B. ride C. knife D. kid
A. patient B. station C. casual D. mission
A. work B. hot C. world D. word
A. certain B. head C. wet D. met
A. sick B. swimming C. itchy D. riding
Đáp án:
1. B 2. C 3. C 4. B 5. A
6. D 7. C 8. B 9. A 10. D
Hy vọng rằng đề cương ôn thi giữa học kì 1 lớp 7 môn tiếng anh này sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em tự tin và hiệu quả hơn trong việc ôn tập. Hãy chăm chỉ luyện tập và ôn lại các kiến thức đã học. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới!
>> Mời bạn tham khảo thêm:
Link nội dung: https://mozart.edu.vn/on-thi-giua-ki-1-lop-7-a61510.html