Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023

I. Điểm chuẩn

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên công bố mức điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 như sau:

TT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM Tốt nghiệp Đánh giá năng lực Học bạ 1 7140201 Giáo dục Mầm non 22.1 700 23 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 24.7 700 27 3 7140202JR Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai 23.25 700 25.55 4 7140205 Giáo dục Chính trị 25 700 26 5 7140206 Giáo dục Thể chất 23.75 600 25 6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 750 27.7 7 7140211 Sư phạm Vật lí 23.39 700 25.9 8 7140212 Sư phạm Hóa học 23.65 700 26.55 9 7140213 Sư phạm Sinh học 20.45 700 24 10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26 700 27.5 11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 25.55 750 27.55 12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.43 700 23 13 7220201 Ngôn ngữ Anh 20 600 22.45 14 7229001 Triết học 15 600 18 15 7229030 Văn học 15 600 18 16 7310101 Kinh tế 18 600 20.75 17 7310105 Kinh tế phát triển 15 600 18 18 7340101 Quản trị kinh doanh 19 600 22 19 7340121 Kinh doanh thương mại 18.15 600 21 20 7340201 Tài chính - Ngân hàng 19.75 600 22.65 21 7340301 Kế toán 18.95 600 21.35 22 7420201 Công nghệ sinh học 15 600 18 23 7480201 Công nghệ thông tin 18.75 600 22.75 24 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 19.5 600 23.8 25 7540101 Công nghệ thực phẩm 15 600 18 26 7620105 Chăn nuôi 15 600 18 27 7620110 Khoa học cây trồng 15 600 18 28 7620112 Bảo vệ thực vật 15 600 18 29 7620115 Kinh tế nông nghiệp 15 600 18 30 7620205 Lâm sinh 15 600 18 31 7640101 Thú y 15 600 18 32 7720101 Y khoa 24.6 850 — 33 7720301 Điều dưỡng 21.5 700 24.6 34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 21.35 700 24.25 35 7850103 Quản lí đất đai 15 600 18

Lưu ý các điều kiền phụ:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

Xem file quyết định điểm chuẩn TẠI ĐÂY II. Danh sách trúng tuyển

III. Quy trình và thủ tục nhập học

Tân sinh viên thực hiện lần lượt các bước sau:

1. Khai báo hồ sơ nhập học

2. Xác nhận nhập học trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

3. Chuẩn bị hồ sơ

3.1. Hồ sơ

  1. Giấy báo trúng tuyển nhập học (Thí sinh tải và in giấy báo trúng tuyển điện tử tại trang www.ttn.edu.vn/hsnh đăng nhập theo tài khoản gửi trong tin nhắn qua số điện thoại mà thí sinh đăng ký trên cổng thông tin tuyển sinh để tải giấy báo nhập học).
  2. Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THTP tạm thời (Đối với các thí sinh tốt nghiệp năm 2023).
  3. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2023 (Các thí sinh tốt nghiệp năm 2022 trở về trước xét tuyển theo điểm học bạ hoặc điểm đánh giá năng lực thì không cần nộp giấy này).
  4. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG HCM tổ chức (Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực để xét tuyển).
  5. Bản chính giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự (Xem mẫu TẠI ĐÂY) và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự (Xem mẫu TẠI ĐÂY) đối với thí sinh Nam (Thí sinh nhận được giấy báo nhập học, cầm giấy báo nhập học lên UBND xã/phường để xin Giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự và Giấy chuyển nghĩa vụ quân sự).
  6. Bản chính Lý lịch sinh viên (Thí sinh khai báo và in (dán ảnh) bản lý lịch tại địa chỉ: www.ttn.edu.vn/hsnh)
  7. Bản chính Đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ học phí, sinh hoạt phí với sinh viên sư phạm (Áp dụng đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên). Sinh viên đọc kĩ Nghị định 116/2020/NĐ-CP và Phụ lục 5 của Công văn 1891/BGDĐT-GDĐH (Xem các file văn bản trên xem TẠI ĐÂY). Link tải mẫu đơn TẠI ĐÂY
  8. Hai ảnh thẻ 3×4 (nền xanh hoặc trắng).
  9. Bản chính Sổ Đoàn viên.
  10. Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023).
  11. Bản photo công chứng Học bạ THPT có đầy đủ các trang của học bạ (3 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12).
  12. Bản photo công chứng Giấy khai sinh.
  13. Bản photo công chứng Thẻ Bảo hiểm y tế.
  14. 2 Bản photo công chứng CMND hoặc Căn cước công dân. (1 bản để riêng bên ngoài để nộp cho ngân hàng khi làm thẻ sinh viên)
  15. Bản photo công chứng Các loại giấy tờ ưu tiên (nếu có, như Chứng nhận hộ nghèo; Quyết định phục viên Bộ đội, Công an; Thẻ thương binh;….).

Lưu ý: Tất cả các loại giấy tờ trên bỏ chung trong một túi đựng hồ sơ, bên ngoài túi ghi đầy đủ các thông tin cá nhân (túi đựng hồ sơ mua tại các tiệm văn phòng phẩm)

3.2. Các khoản Bảo hiểm và Khám sức khỏe

Tân sinh viên nộp các khoản tiền bảo hiểm và khám sức khỏe khi làm thủ tục nhập học.

a. Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm toàn diện HSSV

b. Khám sức khỏe: 406.500 đồng.

Tổng mục a + b theo từng ngành như sau:

Ngành đào tạo Số tiền nộp Đối tượng không được

miễn bảo hiểm y tế

Đối tượng được miễn

bảo hiểm y tế

Y khoa 2.148.900 đồng 1.306.500 đồng Thú y 1.998.900 đồng 1.156.500 đồng Các ngành còn lại 1.848.900 đồng 1.006.500 đồng

* Ghi chú: Các khoản tiền bảo hiểm và khám sức khỏe nộp khi làm thủ tục nhập học.

3.3. Học phí

Học phí dự kiến thực hiện theo Quyết định số: 1334/QĐ-ĐHTN, ngày 04 tháng 08 năm 2023 của Trường Đại học Tây Nguyên.

- Thời gian nộp: Từ khi nhập học đến trước kỳ thi giữa kỳ.

- Địa điểm nộp: Tại ngân hàng NN&PTNT (Agribank) chi nhánh Đại học Tây Nguyên.

STT KHỐI NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH MỨC HỌC PHÍ I. Đào tạo bậc đại học 1. Khoa Kinh tế 1.1 Quản trị KD, Quản trị KD CLC, KD thương mại, Tài chính ngân hàng, Kế toán 280.000đồng/tín chỉ 1.2 Kinh tế nông nghiệp 340.000đồng/tín chỉ 1.3 Kinh tế/Kinh tế phát triển 280.000đồng/tín chỉ 2. Khoa Chăn nuôi - Thú y 2.1 Chăn nuôi 320.000đồng/tín chỉ 2.2 Thú y 350.000đồng/tín chỉ 3. Khoa Nông Lâm nghiệp 3.1 CN thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Lâm sinh, KH Cây trồng, QL tài nguyên rừng 320.000 đồng/tín chỉ 3.2 Quản lý đất đai 270.000 đồng/tín chỉ 4. Khoa học tự nhiên và Công nghệ 4.1 SP Toán/Lý/Hoá/Sinh/KHTN 280.000 đồng/tín chỉ 4.2 Sinh học/Công nghệ sinh học 330.000 đồng/tín chỉ 4.3 CN thông tin/CNKT môi trường 340.000 đồng/tín chỉ 5. Khoa Sư phạm 5.1 SP Văn, GD Mầm non, GD tiểu học, GDTH tiếng Jrai, Giáo dục thể chất 280.000 đồng/tín chỉ 5.2 Văn học 280.000 đồng/tín chỉ 6. Khoa Lý luận chính trị 6.1 Giáo dục chính trị 280.000 đồng/tín chỉ 6.2 Triết học 280.000 đồng/tín chỉ 7. Khoa Ngoại ngữ 7.1 Sư phạm anh văn 280.000 đồng/tín chỉ 7.2 Ngôn ngữ anh 280.000 đồng/tín chỉ 8. Khoa Y Dược 8.1 Điều dưỡng/KT xét nghiệm y học 390.000 đồng/tín chỉ 8.2 Y đa khoa 400.000 đồng/tín chỉ

4. Nhập học trực tiếp

4.1. Thời gian: 8h00 ngày 05/9/2023 đến 16h30 ngày 06/9/2023

4.2. Địa điểm: Hội trường 400 chỗ, trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, thành phố. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Lưu ý:

IV. Kế hoạch học tập chính khóa và Hướng dẫn tra cứu thời khóa biểu

1. Kế hoạch học tập

Lịch học chính thức năm học 2023-2024 dành cho khóa 2023 bắt đầu từ 7/9/2022. Sinh viên sử dụng Mã số sinh viên để tra cứu thời khóa biểu vào chiều thứ 6 hàng tuần như đã hướng dẫn dưới đây. Học kỳ 1, Sinh viên sẽ học theo các học phần đã được nhà trường ấn định sẵn. Từ học kỳ 2 trở đi, sinh viên chủ động đăng ký học phần vào đầu kỳ.

2. Hướng dẫn tra cứu thời khóa biểu

Tân sinh viên tra cứu Mã số sinh viên TẠI ĐÂY

Đại học Tây Nguyên xếp lịch học theo từng tuần. Để xem thời khóa biểu, từ chiều thứ 6 hàng tuần, Sinh viên dùng mã sinh viên đăng nhập vào link: THỜI KHÓA BIỂU .

Minh họa tra cứu thời khóa biểu

Chúc mừng các tân sinh viên năm 2023 của trường Đại học Tây Nguyên.

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/khoa-kinh-te-dai-hoc-tay-nguyen-a70242.html