Đại học Hàng hải Việt Nam

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 D101 Điều khiển tàu biển 200

Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh

2 S101

Điều khiển tàu biển

(Chọn)

30

Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh

3 D102 Khai thác máy tàu biển 160 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 4 S102 Khai thác tàu biển 30 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 6 D104 Điện tử viễn thông 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 7 D105 Điện tự động công nghiệp 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 8 H105 Điện tự động công nghiệp (Nâng cao) 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 9 D106 Máy tàu thủy 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 10 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 11 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 12 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 13 D110 Xây dựng công trình thủy 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 14 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 15 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 90 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 16 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 17 D114 Công nghệ thông tin 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 18 D114

Công nghệ thông tin

(Nâng cao)

110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 19 D115 Kỹ thuật môi trường 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 20 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 21 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 22 D118 Công nghệ phần mềm 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 23 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 24 D120 Luật hàng hải 100 Văn - Toán - AnhVăn - Toán - SửVăn - Toán - ĐịaVăn - Sử - ĐịaVăn - Sử - AnhVăn - Địa - Anh 25 D121 Tự động hóa hệ thống điện 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 26 D122 Kỹ thuật ô tô 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 28 D124 Tiếng Anh thương mại 135 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 29 D125 Ngôn ngữ Anh 135 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 31 D127 Kiến trúc và nội thất(Sơ tuyển Vẽ mỹ thuật) 30 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 32 D128 Máy và tự động công nghiệp 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 33 D129 Quản lý hàng hải 110

Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh

34 D130 Quản lý công trình xây dựng 90 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 105 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 36 D401 Kinh tế vận tải biển 150 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 37 H401

Kinh tế vận tải biển

(Nâng cao)

120 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 38 D402 Kinh tế ngoại thương 150 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 39 H402 Kinh tế ngoại thương 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 40 D403 Quản trị kinh doanh 100 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 41 D404 Quản trị tài chính kế toán 150 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 42 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 43 D410 Kinh tế vận tải thủy 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 44 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 45 D412 Truyển thông Marketing 45 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 46 D132 Luật kinh doanh 90 Văn - Toán - AnhVăn - Toán - SửVăn - Toán - ĐịaVăn - Sử - ĐịaVăn - Sử - AnhVăn - Địa - Anh 47 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) 120 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 48 A408 Kinh tế Hàng hải(Chương trình tiên tiến) 120 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 49 A4089 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) 135 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 50 A404

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

(Chương trình tiên tiến)

60 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

I. Chương trình chuẩn

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

1

Kinh tế vận tải biển

25,35

25,25

25,0

24,50

24,25

25.50

2

Kinh tế vận tải thủy

24,25

24,25

22,0

23,50

23,00

24.75

3

Logistics và chuỗi cung ứng

26,25

26,25

25,75

25,75

25,25

26.25

4

Kinh tế ngoại thương

25,75

25,75

25,50

25,00

24,75

25.75

5

Quản trị kinh doanh

25

24,75

24,50

24,00

23,50

24.50

6

Quản trị tài chính kế toán

24,50

24,25

24,0

23,25

23,00

24.50

7

Quản trị tài chính ngân hàng

24,40

24,0

23,0

23,00

22,75

24.25

8

Luật hàng hải

23,65

23,25

22,0

22,50

22,00

23.50

9

Điều khiển tàu biển

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

23.50

10

Khai thác máy tàu biển

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

22.50

11

Quản lý hàng hải

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

23.75

12

Điện tử viễn thông

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

23.00

13

Điện tự động giao thông vận tải

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

21.50

14

Điện tự động công nghiệp

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

24.50

15

Tự động hóa hệ thống điện

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

23.50

16

Máy tàu thủy

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

22.50

17

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

21.00

18

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

21.00

19

Máy và tự động công nghiệp

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

22.25

20

Máy và tự động hóa xếp dỡ

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

21.50

21

Kỹ thuật cơ khí

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

22.75

22

Kỹ thuật cơ điện tử

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

24.00

23

Kỹ thuật ô tô

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

24.50

24

Kỹ thuật nhiệt lạnh

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

22.50

25

Xây dựng công trình thủy

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

20.00

26

Kỹ thuật an toàn hàng hải

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

21.50

27

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20.50

28

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

20.00

29

Kiến trúc và nội thất

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

19.00

30

Công nghệ thông tin

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

25,00

31

Công nghệ phần mềm

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

24.25

32

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

23.25

33

Kỹ thuật môi trường

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

21,00

34

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20,50

35

Quản lý công trình xây dựng

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

21.50

36

Tiếng Anh thương mại

(TA hệ số 2)

34,75

33,0

32,0

32,25

32,00

31.75

37

Ngôn ngữ Anh

(TA hệ số 2)

34,25

33,25

32,25

32,50

32,25

32,00

38

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

22.50

39

Luật kinh doanh

23.00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

40

Điện tự động công nghiệp (CLC)

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

21.50

41

Công nghệ thông tin (CLC)

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

22.50

42

Kinh tế vận tải biển (CLC)

23,35

23,50

23,0

22,50

22,25

23.75

43

Kinh tế ngoại thương (CLC)

24,35

24,0

23,50

23,00

22,75

24.00

III. Chương trình tiên tiến

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

44

Kinh tế Hàng hải

22,15

22,75

21,50

22,25

22,00

23.00

45

Kinh doanh quốc tế và logistics

24,85

24,25

24,00

23,00

22,50

24.25

46

Quản lý kinh doanh và marketing

24

23,50

23,0

22,75

22,50

23.50

47

Quản lý kinh doanh TMĐT

22.25

IV. Chương trình lớp chọn

STT Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3

48

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00 21,50

49

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00 21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hàng hải

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/logo-dai-hoc-hang-hai-a71813.html