Tiếng Anh chuyên ngành sản xuất - Tổng hợp từ vựng và mẫu câu

Key Takeaways

1. Ngành sản xuất tiếng Anh là “Manufaturing.”

2. Các nhóm từ vựng về tiếng Anh chuyên ngành sản xuất: các từ vựng thông dụng, từ vựng chỉ chức vụ, công việc cụ thể, loại thiết bị, nhà máy, và các thuật ngữ viết tắt.

3. Các mẫu câu thông dụng khi làm việc trong chuyên ngành sản xuất, bao gồm khi tham quan nhà máy, khi hỏi về công việc, khi thăm công ty đối tác, và khi xin nghỉ phép.

4. Các nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành sản xuất hiệu quả bao gồm tài liệu học thuật, từ điển chuyên ngành, website học thuật, công cụ học trực tuyến, khoá học trực tuyến.

Ngành sản xuất tiếng Anh là gì?

Ngành sản xuất trong tiếng Anh thường được gọi là Manufacturing. Ngành này liên quan đến quá trình sản xuất các sản phẩm, đồng thời bao gồm việc thiết kế, sản xuất, và quản lý sản xuất hàng hóa đa dạng từ nguyên liệu đầu vào.

Công nghiệp sản xuất đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế và chế tạo ra các sản phẩm sẵn có cho người tiêu dùng và doanh nghiệp.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành sản xuất

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Manufacturing

Noun

/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/

Sản xuất

Factory

Noun

/ˈfæk.tər.i/

Nhà máy

Production Line

Noun

/prəˈdʌk.ʃən ˌlaɪn/

Dây chuyền sản xuất

Raw Materials

Noun

/rɔː məˈtɪə.ri.əlz/

Nguyên liệu thô

Quality Control

Noun

/ˈkwɒl.ə.ti kənˈtrəʊl/

Kiểm soát chất lượng

Inventory

Noun

/ˈɪn.vən.tər.i/

Kho hàng

Supply Chain

Noun

/səˈplaɪ tʃeɪn/

Chuỗi cung ứng

Automation

Noun

/ˌɔː.təˈmeɪ.ʃən/

Tự động hóa

Lean Manufacturing

Noun

/liːn ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/

Sản xuất tinh gọn

Mass Production

Noun

/mæs prəˈdʌk.ʃən/

Sản xuất hàng loạt

Customization

Noun

/ˌkʌs.tə.maɪˈzeɪ.ʃən/

Tùy chỉnh

Quality Assurance

Noun

/ˈkwɒl.ə.ti əˈʃʊə.rəns/

Bảo đảm chất lượng

Manufacturing Engineer

Noun

/ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ ˌɛn.dʒɪˈnɪər/

Kỹ sư sản xuất

Production Manager

Noun

/prəˈdʌk.ʃən ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý sản xuất

Efficiency

Noun

/ɪˈfɪʃ.ən.si/

Hiệu suất

Safety Regulations

Noun

/ˈseɪf.ti ˌrɛɡ.jʊˈleɪ.ʃənz/

Quy định về an toàn

Maintenance

Noun

/ˈmeɪn.tən.əns/

Bảo trì

Process Optimization

Noun

/ˈprəʊ.ses ˌɒp.tɪ.maɪˈzeɪ.ʃən/

Tối ưu hóa quy trình

Industrial Manufacturing

Noun

/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌmæn.jəˈfæk.tʃər.ɪŋ/

Sản xuất công nghiệp

Từ vựng chỉ chức vụ trong chuyên ngành sản xuất

image-alt

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Supervisor

Noun

/ˈsuː.pərˌvaɪ.zər/

Người giám sát

Manager

Noun

/ˈmæn.ɪ.dʒər/

Quản lý

Tester

Noun

/ˈtɛstər/

Người kiểm tra

Engineer

Noun

/ˌɛn.dʒɪˈnɪr/

Kỹ sư

Operator

Noun

/ˈɒpəreɪtər/

Người vận hành

Mechanic

Noun

/məˈkænɪk/

Thợ cơ khí

Electrician

Noun

/ɪˌlɛkˈtrɪʃən/

Thợ điện

Inspector

Noun

/ɪnˈspɛktər/

Người kiểm tra

Assembler

Noun

/əˈsɛmbələr/

Người lắp ráp

Welder

Noun

/ˈwɛldər/

Thợ hàn

Packer

Noun

/ˈpækər/

Người đóng gói

Production Worker

Noun

/prəˈdʌkʃən ˈwɜrkər/

Công nhân sản xuất

Inventory Manager

Noun

/ˈɪn.vənˌtɔri ˈmænɪdʒər/

Quản lý tồn kho

Maintenance Technician

Noun

/ˈmeɪn.tənəns tɛkˈnɪʃən/

Kỹ thuật viên bảo trì

Machine Operator

Noun

/məˈʃin ˈɒpəreɪtər/

Người vận hành máy

Logistics Manager

Noun

/ləˈdʒɪs.tɪks ˈmænɪdʒər/

Quản lý vận chuyển

Safety Coordinator

Noun

/ˈseɪf.ti koʊˈɔr.dəˌneɪtər/

Người phối hợp an toàn

Procurement Officer

Noun

/prəˈkjʊr.mənt ˈɔfɪsər/

Người mua sắm

Inventory Clerk

Noun

/ˈɪn.vənˌtɔri klɜrk/

Nhân viên tồn kho

Line Leader

Noun

/laɪn ˈlidər/

Lãnh đạo dây chuyền

Researcher

Noun

/rɪˈsɜrtʃər/

Nhà nghiên cứu

Planner

Noun

/ˈplænər/

Người lập kế hoạch

Technician

Noun

/tɛkˈnɪʃən/

Kỹ thuật viên

Production Planner

Noun

/prəˈdʌkʃən ˈplænər/

Người lập kế hoạch sản xuất

Từ vựng chỉ các công việc cụ thể chuyên ngành sản xuất

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Operation

Noun

/ˌɒpəˈreɪʃən/

Hoạt động sản xuất

Assembly

Noun

/əˈsɛmbli/

Lắp ráp

Machining

Noun

/məˈʃiːnɪŋ/

Gia công cơ khí

Welding

Noun

/ˈwɛldɪŋ/

Hàn

Fabrication

Noun

/ˌfæbrɪˈkeɪʃən/

Chế tạo

Quality Control

Noun

/ˈkwɒləti kənˈtroʊl/

Kiểm soát chất lượng

Inspection

Noun

/ɪnˈspɛkʃən/

Kiểm tra

Maintenance

Noun

/ˈmeɪntənəns/

Bảo dưỡng

Production Planning

Noun

/prəˈdʌkʃən ˈplænɪŋ/

Lập kế hoạch sản xuất

Packaging

Noun

/ˈpækɪdʒɪŋ/

Đóng gói

Troubleshooting

Noun

/ˌtrʌblˈʃuːtɪŋ/

Khắc phục sự cố

CNC Machining

Noun

/siː ɛn siː ˈmæʃiːnɪŋ/

Gia công máy CNC

Quality Assurance

Noun

/ˈkwɒləti əˈʃʊrəns/

Đảm bảo chất lượng

Calibration

Noun

/ˌkælɪˈbreɪʃən/

Hiệu chuẩn

Testing

Noun

/ˈtɛstɪŋ/

Kiểm tra

Từ vựng chỉ các thiết bị trong chuyên ngành sản xuất

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Machinery

Noun

/məˈʃiːnəri/

Máy móc, thiết bị

Equipment

Noun

/ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị, trang thiết bị

Conveyor

Noun

/kənˈveɪər/

Băng tải, máy chuyển đổi

Forklift

Noun

/ˈfɔrklɪft/

Xe nâng

Welding Machine

Noun

/ˈwɛldɪŋ məˈʃiːn/

Máy hàn

Injection Molding

Noun

/ɪnˈdʒɛkʃən ˈmoʊldɪŋ/

Máy ép nhựa (đúc khuôn)

Conveyor Belt

Noun

/kənˈveɪər bɛlt/

Băng tải

Generator

Noun

/ˈdʒɛnəˌreɪtər/

Máy phát điện

Drill Press

Noun

/drɪl prɛs/

Máy khoan

Robot Arm

Noun

/ˈroʊbət ɑrm/

Cánh tay robot

Grinder

Noun

/ˈɡraɪndər/

Máy mài

Lathe

Noun

/leɪð/

Máy tiện

Conveyor System

Noun

/kənˈveɪər ˈsɪstəm/

Hệ thống băng tải

Packaging Machine

Noun

/ˈpækɪdʒɪŋ məˈʃiːn/

Máy đóng gói

CNC Machine

Noun

/siː ɛn siː ˈməʃin/

Máy CNC (Máy điều khiển số)

Conveyor Roller

Noun

/kənˈveɪər ˈroʊlər/

Trục băng tải

Hydraulic Press

Noun

/haɪˈdrɔlɪk prɛs/

Máy ép thủy lực

Milling Machine

Noun

/ˈmɪlɪŋ məˈʃiːn/

Máy phay

Assembly Line

Noun

/əˈsɛmbli laɪn/

Dây chuyền lắp ráp

Industrial Oven

Noun

/ɪnˈdʌstriəl ˈəʊvən/

Lò công nghiệp

Conveyor Chain

Noun

/kənˈveɪər ʃeɪn/

Dây chuyền băng tải

Cutting Machine

Noun

/ˈkʌtɪŋ məˈʃiːn/

Máy cắt

Hydraulic Cylinder

Noun

/haɪˈdrɔlɪk ˈsɪlɪndər/

Xi lanh thủy lực

Industrial Mixer

Noun

/ɪnˈdʌstriəl ˈmɪksər/

Máy trộn công nghiệp

Welding Robot

Noun

/ˈwɛldɪŋ ˈroʊbət/

Robot hàn

Grinding Wheel

Noun

/ˈɡraɪndɪŋ wil/

Đá mài

Conveyor Pulley

Noun

/kənˈveɪər ˈpʊli/

Cánh băng tải

Inspection Machine

Noun

/ɪnˈspɛkʃən məˈʃiːn/

Máy kiểm tra

Hydraulic Pump

Noun

/haɪˈdrɔlɪk pʌmp/

Bơm thủy lực

Packaging Line

Noun

/ˈpækɪdʒɪŋ laɪn/

Dây chuyền đóng gói

Welding Equipment

Noun

/ˈwɛldɪŋ /ɪˈkwɪpmənt/

Thiết bị hàn

Từ vựng về các loại nhà máy trong chuyên ngành sản xuất

image-alt

Từ Vựng

Từ Loại

Phiên Âm

Nghĩa

Factory

Noun

['fæktri]

Nhà máy

Manufacturing Plant

Noun

[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ plænt]

Nhà máy sản xuất

Assembly Plant

Noun

[əˈsɛmbli plænt]

Nhà máy lắp ráp

Production Facility

Noun

[prəˈdʌkʃən fəˈsɪləti]

Cơ sở sản xuất

Processing Plant

Noun

[ˈprəʊsɛsɪŋ plænt]

Nhà máy chế biến

Manufacturing Workshop

Noun

[ˌmænjuˈfækʧərɪŋ ˈwɜrkˌʃɒp]

Phân xưởng sản xuất

Foundry

Noun

['faʊndri]

Nhà máy đúc

Refinery

Noun

[rɪˈfaɪnəri]

Nhà máy lọc, tinh chế

Textile Mill

Noun

[ˈtɛkstaɪl mɪl]

Nhà máy dệt

Steel Mill

Noun

[stiːl mɪl]

Nhà máy sản xuất thép

Paper Mill

Noun

[ˈpeɪpər mɪl]

Nhà máy sản xuất giấy

Chemical Plant

Noun

['kɛmɪkəl plænt]

Nhà máy hóa chất

Power Plant

Noun

[paʊər plænt]

Nhà máy điện

Automotive Plant

Noun

[ˌɔːtəˈmoʊtɪv plænt]

Nhà máy sản xuất ô tô

Food Processing Plant

Noun

[fuːd ˈprəʊsɛsɪŋ plænt]

Nhà máy chế biến thực phẩm

Pharmaceutical Plant

Noun

[ˌfɑːrməˌsuːtɪkəl plænt]

Nhà máy sản xuất dược phẩm

Semiconductor Plant

Noun

[ˌsɛmikənˈdʌktər plænt]

Nhà máy sản xuất bán dẫn

Bottling Plant

Noun

['bɒtlɪŋ plænt]

Nhà máy đóng chai

Brewery

Noun

['bruːəri]

Nhà máy sản xuất bia

Một số thuật ngữ viết tắt trong chuyên ngành sản xuất

Từ Vựng

Từ Loại

Thuật ngữ

Phiên Âm

Nghĩa

CAD

Noun

Computer-Aided Design

/siːeɪˈdi/

Thiết kế hỗ trợ bằng máy tính

CAM

Noun

Computer-Aided Manufacturing

/kæm/

Sản xuất hỗ trợ bằng máy tính

ERP

Noun

Enterprise Resource Planning

/iːɑːrˈpiː/

Quản lý nguồn lực doanh nghiệp

JIT

Noun

Just-In-Time

/dʒʌst ɪn taɪm/

Sản xuất đúng thời điểm

BOM

Noun

Bill of Materials

/bɪl əv ˌmə'tɪərɪəlz/

Danh mục nguyên vật liệu

QC

Noun

Quality Control

/ˈkwɑːləti kənˈtroʊl/

Kiểm soát chất lượng

MRP

Noun

Material Requirements Planning

/məˈtɪriəl rɪˈkwaɪrmənts ˈplænɪŋ/

Lập kế hoạch nhu cầu vật liệu

TPM

Noun

Total Productive Maintenance

/ˈtoʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns/

Bảo trì sản xuất toàn diện

ROI

Noun

Return on Investment

/rɪˈtɜrn ɒn ɪnˈvɛstmənt/

Tỷ suất sinh lời

FIFO

Noun

First-In, First-Out

/fɜːrst ɪn, fɜːrst aʊt/

Phương pháp hàng đầu vào, hàng đầu ra

OEE

Noun

Overall Equipment Efficiency

/ˈoʊvərɔːl ɪˈkwɪpmənt ɪˈfɪʃənsi/

Hiệu suất tổng thể của thiết bị

TQM

Noun

Total Quality Management

/ˈtoʊtl ˈkwɑːləti ˈmænɪdʒmənt/

Quản lý chất lượng toàn diện

SOP

Noun

Standard Operating Procedure

/ˈstændərd ˈɑːpəreɪtɪŋ prəˈsiːdʒər/

Quy trình hoạt động tiêu chuẩn

OSHA

Noun

Occupational Safety and Health Administration

/ˌɒkjəˈpeɪʃənl ˈseɪfti ənd hɛlθ əˌdmɪnɪˈstreɪʃən/

Cơ quan Quản lý An toàn và Sức khỏe nghề nghiệp

5S

Noun

Sort, Set in order, Shine, Standardize, Sustain

/fаɪv ɛs/

Nguyên tắc Sắp xếp, Sắp đặt, Làm sáng bóng, Tiêu chuẩn hóa, Duy trì

SKU

Noun

Stock Keeping Unit

/skjuː/

Đơn vị quản lý hàng tồn kho

BPR

Noun

Business Process Reengineering

/ˈbɪznɪs ˈprɑːsɛs ˌriːɪnˈdʒɪnɪrɪŋ/

Tái cơ cấu quy trình kinh

Mẫu câu giao tiếp thông dụng ngành sản xuất

Mẫu câu khi tham quan nhà máy sản xuất

Khi hỏi về công việc

Khi đi thăm công ty đối tác

image-alt

Xin nghỉ phép

Các nguồn học từ vựng tiếng Anh ngành sản xuất hiệu quả

Bài tập về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất

Bài tập 1: Fill in the gap

Factory

Inventory

Welding Robot

Production Line

Safety Regulations

Maintenance

Production Manager

CNC Machine

Supply Chain

Quality Control

  1. The ____________ is responsible for ensuring that the products meet the required standards of quality.

  2. We need to optimize our ____________ to improve efficiency in the production process.

  3. The ____________ has been producing thousands of units per day.

  4. The ____________ is equipped with the latest CNC machines for precision manufacturing.

  5. Safety ____________ are crucial in maintaining a secure working environment.

  6. The ____________ technician is responsible for maintaining all the equipment in the plant.

  7. The ____________ manager oversees the entire production process, from planning to delivery.

  8. Our ____________ line is running at full capacity to meet the high demand for our products.

  9. The ____________ plays a key role in ensuring a smooth supply chain.

  10. The ____________ uses advanced robotics for welding tasks.

Bài tập 2: Choose the correct answer

1. Which term refers to "Dây chuyền sản xuất"?

a) Assembly

b) Production Line

c) Raw Materials

d) Efficiency

2. What is "Gia công cơ khí" in English?

a) Fabrication

b) Machining

c) Injection Molding

d) Assembly

3. Which term refers to "Băng tải"?

a) Forklift

b) Conveyor

c) Welding Machine

d) Packer

4. What is "Bảo đảm chất lượng" in English?

a) Quality Assurance

b) Troubleshooting

c) Maintenance

d) Testing

5. Which term refers to "Nhà máy sản xuất giấy"?

a) Textile Mill

b) Steel Mill

c) Paper Mill

d) Chemical Plan

6. Which word means "Máy phát điện" in English?

a) Generator

b) Drilling Machine

c) Hydraulic Pump

d) Grinder

7. What does "Đóng gói" mean?

a) Troubleshooting

b) Packaging

c) Inspection

d) Maintenance

8. What is the term for "Sản xuất tinh gọn" in English?

a) Mass Production

b) Lean Manufacturing

c) Customization

d) Quality Control

9. Which term refers to "Bơm thủy lực"?

a) Hydraulic Pump

b) Packaging Line

c) Welding Equipment

d) CNC Machine

10. What does "Nhà máy sản xuất bia" mean in English?

a) Automotive Plant

b) Brewery

c) Semiconductor Plant

d) Power Plant

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. Quality Control (Kiểm soát chất lượng)

  2. Production Line (Dây chuyền sản xuất)

  3. Factory (Nhà máy)

  4. CNC Machine (Máy CNC)

  5. Regulations (Quy định)

  6. Maintenance (Bảo trì)

  7. Production Manager (Quản lý sản xuất)

  8. Inventory (Kho hàng)

  9. Supply Chain (Chuỗi cung ứng)

  10. Welding Robot (Robot hàn)

Bài tập 2:

  1. b) Production Line

  2. b) Machining

  3. b) Conveyor

  4. a) Quality Assurance

  5. c) Paper Mill

  6. a) Generator

  7. b) Packaging

  8. b) Lean Manufacturing

  9. a) Hydraulic Pump

  10. b) Brewery

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp một danh mục từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất, bao gồm các từ vựng liên quan đến quy trình sản xuất, chức vụ trong ngành sản xuất, các công việc cụ thể, thiết bị, và loại nhà máy. Ngoài ra, bài viết cũng đã cung cấp một số câu ví dụ và bài tập để giúp người học làm quen và ứng dụng từ vựng này trong thực tế. Hy vọng rằng bài viết về tiếng Anh chuyên ngành sản xuất này sẽ giúp người học tiếng Anh trong lĩnh vực này có thêm nguồn kiến thức và tài liệu hữu ích.

Nếu người học dự định theo đuổi ngành sản xuất, người học có thể tham khảo khoá học Khóa học tiếng Anh giao tiếp | Mô hình lớp học 1:1 | ZIM Academy để có thể luyện tập một cách hiệu quả giao tiếp tiếng Anh nói chung và chủ đề Sản xuất nói riêng.

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/day-chuyen-san-xuat-tieng-anh-la-gi-a74762.html