Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Giải trí

Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

<?xml encoding="UTF-8">

Có thể bạn chưa biết, bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí sẽ là “chìa khóa” hữu hiệu dành cho bạn để thư giãn hay nói về sở thích của bản thân. Bởi sẽ có những khi bạn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán và áp lực với cuộc sống này. Vậy bạn nên ghi nhớ những từ vựng nào? Vận dụng từ vựng ra sao để hợp ngữ cảnh và ghi nhớ lâu hơn? Tất cả sẽ được NativeX bật mí thông qua bài viết dưới đây.

Xem thêm:

1. Từ vựng tiếng Anh về Giải trí

Cuộc sống thường ngày làm bạn cảm thấy căng thẳng và mệt mỏi và bạn muốn thư giãn, giải trí. Vậy bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề này mà NativeX giới thiệu dưới đây sẽ vô cùng hữu ích dành cho bạn. Bạn có thể vừa trao đổi với bạn bè, vừa nâng cao vốn tiếng Anh của mình. Thật tuyệt đúng không nào?

1.1 Các hình thức giải trí bằng Tiếng Anh

1.2 Các địa điểm vui chơi giải trí

1.3 Các nhân vật trong thường gặp trong chủ đề giải trí

1.4 Từ vựng thể hiện tình cảm, cảm xúc

1.5 Các từ vựng tiếng Anh khác

Xem thêm: Học Tiếng Anh qua phim Home Alone

2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giải trí

Mặc dù đã có bộ từ vựng tiếng Anh về Giải trí nhưng nếu bạn không có phương pháp phù hợp chắc chắn sẽ rất khó ghi nhớ. Vậy phương pháp hiệu quả nhất nằm ở đâu? Chính là học từ vựng thông qua các đoạn hội thoại. Thông qua đó bạn không chỉ có thể nâng cao vốn từ vựng của mình mà còn vận dụng từ vựng một cách thành thạo nhất.

2.1 Một số mẫu câu thường gặp

I enjoy + V-ing/Noun: Tôi thích… I relax by + V-ing: Tôi thư giãn bằng … I’m interested in + V-ing/ Noun: Tôi thấy thích thú với…

2.2 Đoạn hội thoại mẫu

A: What do you usually do in your free time? - Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì?

B: I usually like to go to the movies - Tôi thường thích đi xem phim

A: What movies do you usually watch? - Bạn thường xem phim gì?

B: I watch horror movies - Tôi xem phim kinh dị

A: Which movie do you like to watch? - Bạn thích xem phim nào?

B: I love watching Escape Room - a very dramatic movie - Tôi thích xem phim Escape Room - một bộ phim vô cùng kịch tính

A: Also, what else do you like? - Ngoài ra, bạn còn thích gì nữa không?

B: I like to go shopping and go out with my best friends. What about you? - Tôi thích đi mua sắm và đia dạo với hội bạn thân.Còn cậu thì sao?

A: I like listening to music and watching movies - Tôi thích nghe nhạc và xem phim

B: What kind of music do you like to listen to? - Bạn thích nghe dòng nhạc nào?

A: I like to listen to Rock music. Do you like camping? - Tôi thích nghe nhạc Rock. Cậu có thích cắm trại không?

B: Very interesting, but I don’t have much time to go camping. - Rất thú vị, nhưng tôi không có nhiều thời gian để đi cắm trại.

A: Yes, camping needs to go far and it takes quite a while - Đúng rồi, cắm trại cần đi xa và mất khá nhiều thời gian

B: Let’s go camping tomorrow - Hôm nào chúng mình cùng nhau đi cắm trại đi

A: Okay, let me invite some more friends! - Được, để tớ rủ thêm mấy bạn nữa nhé!

B: See you later! - Hẹn gặp sau nhé!

Đừng quên lưu lại bộ từ vựng tiếng Anh về giải trí này và áp dụng ngay hôm nay bạn nhé! Chắc chắn khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh của bạn sẽ tăng lên đáng kể đấy.

Tác giả: NativeX

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/bai-viet-tieng-anh-ve-chu-de-giai-tri-a78212.html