Chi phí du học Nhật Bản tự túc giá rẻ – Miễn phí dịch vụ

Chi phí du học Nhật Bản tự túc cần khoảng 133.430.000 - 153.430.000 VND. Chi phí này tuỳ theo hình thức mà các bạn theo học. Nhìn chung, các câu hỏi liên quan tới Du học Nhật cần bao nhiêu tiền luôn là vấn đề hàng đầu được quý phụ huynh và các em học sinh quan tâm khi có mong muốn đi du học Nhật Bản. Vì vấn đề tài chính có ảnh hưởng khá nhiều tới quyết định có nên đi du học Nhật Bản hay không? Đồng thời giúp các bạn sẵn sàng chuẩn bị tinh thần và hành trang cho một tương lại sắp tới.

Chào mừng các bạn đã đến với trung tâm du học Nhật Bản YOKO. Ở bài viết này, Trung tâm YOKO sẽ chia sẻ cùng các bạn thông tin chi tết về các khoản chi phí du học Nhật Bản cần chuẩn bị. Trung tâm sẽ tư vấn giúp các bạn hiểu rõ hơn về mục đích đầu tư một khoản tiền lớn như vậy có đúng đắn không? Đồng thời không bị bị động trong việc chuẩn bị tài chính trước khi quyết định cho con em mình tham gia chương trình đi du học Nhật Bản.

Hãy cùng YOKO bắt đầu tìm hiểu ngay nhé!

Tìm hiểu chi phí du học Nhật Bản
Tìm hiểu chi phí du học Nhật Bản

Tổng quan chi phí du học Nhật cần bao nhiêu tiền?

Chi phí du học Nhật Bản tự túc hệ Nhật ngữ khoảng 133.430.000 - 153.430.000 VNĐ cho năm đầu tiên. Chi phí này phụ thuộc vào phí xử lý hồ sơ tại trung tâm và học rường các bạn theo học tại Nhật. Ngoài ra còn phụ thuộc vào tỉ giá yên Nhật khi nộp học phí. Chi phí có thể tăng mạnh hoặc giảm mạnh nếu tỉ giá thay đổi.

Tổng quan 5 loại phí cần chuẩn bị khi đi du học Nhật Bản

Chi tiết chi phí du học Nhật Bản tự túc 2023

Chi phí làm hồ sơ khi đi du học Nhật Bản cần bao nhiêu?

Bước làm hồ sơ du học vô cùng quan trọng, quyết định bạn có thể dành được “tấm vé” đến Nhật Bản học tập được không? Bạn có thể tự làm hồ sơ nhưng sẽ rất khó khăn vì vấn đề rào cản ngôn ngữ trong phần dịch thuật. Đặc biệt, số lượng giấy tờ cần chuẩn bị khá nhiều nên việc thiếu sót là điều không tránh khỏi. Vì thế, việc nhờ đến các trung tâm tư vấn du học sẽ hỗ trợ chuẩn bị một bộ hồ sơ tốt nhất đang được ưu tiên.

Mức phí dịch vụ xử lý hồ sơ sẽ khác nhau giữa các trung tâm du học. Theo khảo sát từ những bạn du học sinh thì sẽ mất từ 20.000.000 - 50.000.000 đồng để làm trọn bộ xử lý hồ sơ. Riêng tại YOKO các bạn được miễn phí 100% phí dịch vụ xử lý hồ sơ này, giúp các bạn tiết kiệm 20 đến 50 triệu. Các bạn không phải mất bất kỳ một khoản phí dịch vụ nào cho trung tâm du học. Mời các bạn tham khảo bảng chi phí công khai bên dưới

YOKO miễn phí làm hồ sơ du học Nhật Bản
YOKO miễn phí làm hồ sơ du học Nhật Bản

Chi phí học và ôn tập tiếng Nhật

Một trong những điều kiện để đi du học Nhật Bản chính là trình độ ngôn ngữ.

Bởi vậy, để đi du học Nhật bản các bạn sẽ cần một khoản chi phí để học thêm tiếng Nhật. Cụ thể như sau:

HỌC PHÍ LỚP N5 & N4Trình độ N5Trình độ N4Tổng tiềnThời gian đào tạo4.900.0005.400.00010.300.0006 tháng

Chi phí làm thủ tục và học phí đi du học Nhật Bản tự túc hệ Nhật Ngữ tại YOKO

YOKO là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản tại Việt Nam. YOKO tự hào không chỉ mang lại cho học viên sự hỗ trợ, tư vấn nhiệt tình và hiệu quả từng trường hợp. Hơn hết, còn là chỗ dựa vững chắc cho những bước chân đầu tiên hướng đến giấc mơ du học Nhật Bản của các bạn trẻ Việt. YOKO còn là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam áp dụng chương trình miễn phí 100% chi phí tư vấn và xử lý hồ sơ với giá trị hơn 1.000 USD.

Đọc thêm: HỒ SƠ DU HỌC NHẬT BẢN GỒM NHỮNG LOẠI GIẤY TỜ GÌ?

BẢNG CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN TỰ TÚCSTTNội DungĐơn VịChi Phí (VNĐ)Ghi Chú1Phí dịch vụ xử lý hồ sơHồ sơ0Miễn phí2Tư vấn chọn trường, liên hệ trườngHồ sơ0Miễn phí3Thi năng lực tiếng NhậtHồ sơ750.000Các khoản nộp cho bên thứ 3. học sinh đóng phí, YOKO hỗ trợ thủ tục miễn phí4Xin xác thực bằng tốt nghiệp cao nhấtHồ sơ750.0005Xin xác thực bằng tốt nghiệp THPTHồ sơ250.0006Phí chuyển phát nhanh hồ sơ sang trườngHồ sơ750.0007Xin VS tại Đại Sứ Quán Nhật BảnHồ sơ930.000PHÍ LẦN 1 (CHI PHÍ NỘP CHO BÊN THỨ 3): 3.430.0008Học phí trường tiếng Nhật1 năm130.000.000 - 150.000.000Nộp trực tiếp cho trường, tùy trường và tỉ giá tại thời điểm nộp tiền (tỷ giá tạm tính 1¥ = 180 VNĐ)PHÍ LẦN 2 (NỘP KHI CÓ TƯ CÁCH): 130.000.000 - 150.000.000TỔNG CHI PHÍ: 133.430.000 - 153.430.000

Lưu ý quan trọng:

Tham khảo học phí của các trường Nhật ngữ

Khu vựcTên trườngHọc phí dự kiến/năm (yên) - Kỳ gần nhất TT gửi HSXem chi tiếtTOKYOARC Tokyo Japanese Language School ARC東京日本語学校Khoá dự bị đại học: 840,000 Khoá tiếng Nhật thông thường: 820,000 (Học phí, xét tuyển, nhập học, bảo hiểm, trang thiết bị)Xem chi tiếtTOKYOUnitas Japanese Langage School Tokyo School ユニタス日本語学校東京校780.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác)Xem chi tiếtTOKYOWaseda Edu Language School 早稲田EDU日本語学校814.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở, chuyển khoản) Hỗ trợ cho các bạn học sinh trong mùa dịch,mỗi bạn 50,000 yên.Chính vì thế học phí của trường được giảm xuống còn 760,000 yên TOKYOCanaan International Education Academy カナン国際教育学院760.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, cơ sở vật chất, tài liệu, bảo hiểm) TOKYOToshin Language School 東進ランゲージスクール760.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí) TOKYOMitsumine Career Academy ミツミネキャリアアカデミー 日本語コース730.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí) TOKYOSENDAGAYA JAPANESE INSTITUTE 千駄ヶ谷日本語学校Khoá dự bị đại học: 816,000 Khoá tiếng Nhật thông thường: 776,000 (Học phí, bảo hiểm, nhập học, tuyển khảo, trang thiết bị) TOKYOTCJ (Tokyo Central Japanese Language School) 東京中央日本語学院813.000 (học phí, Phí tuyển khảo, phí nhập học, bảo hiểm, giáo trình) TOKYOAOYAMA INTERNATIONAL EDUCATION INSTITUTE 青山国際教育学院840.000 TOKYOKyoshin Language Academy (OLJ Campus) 京進ランゲージアカデミーOLJ校869.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) TOKYOFuji International Language Institute フジ国際語学院830.000 (Phí tuyển sinh, Phí nhập học, Phí giảng dạy, Phí trang thiết bị) TOKYOJCLI Japanese Language School JCLI日本語学校816.100 TOKYOSamu Language School サム教育学院739.000 TOKYODynamic Business College (DBC) ダイナミックビジネスカレッジ869.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) TOKYOEast West Japanese Language Institute イーストウエスト日本語学校685.000 TOKYOADACHI学園グループ TOKYOAkamonkai Japanese Language School 赤門会日本語学校Thường: 810,000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị) Dự bị ĐH: 850,000 - 2 năm (Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị) TOKYOThe Kohwa Institute of Japanese Language 興和日本語学院730.400 TOKYOShinwa Foreign Language Academy 進和外語アカデミー770.000 TOKYOTokyo Institute For Japanese Language 東京日本語研究所780.000 TOKYOSanko Japanese Language School Tokyo SANKO日本語学校東京740.000 (Nhập học, học phí, csvc, giáo trình, phụ phí khắc) TOKYOTokyo Johoku Japanese Language School 東京城北日本語学院805,000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị, thuế) TOKYOTokyo Waseda Foreign Language School 東京早稲田外国語学校826.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị) TOKYOTokyo Hirata Japanese Language School 東京平田日本語学院779.000 TOKYOHuman Academy Japanese Language School Tokyo Campus ヒューマンアカデミー日本語学校東京校分校825.000 TOKYOAcademy of Language Arts アカデミー・オブ・ランゲージ・アーツ769.000 TOKYOEdo Cultural Center Japanese Language School 江戸カルチャーセンター日本語学校770.000 TOKYOHotsuma International School Tokyo ホツマインターナショナルスクール東京校800,000 (bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu) TOKYOISB (International School of Business) 専門学校インターナショナル・スクール オブ ビジネス750.000 ( bao gồm các khoản tiền: hồ sơ 2man, nhập học 8man, tiền học 65man) TOKYOKyoshin Language Academy (Shinjuku Campus) 京進ランゲージアカデミー新宿校869.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) TOKYOTOKYO SANRITSU ACADEMY 東京三立学院786.000 TOKYOTCC Japanese Institute TCC日本語学校686.000 TOKYOTOKYO WORLD JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 東京ワールド日本語学校776.000 TOKYOAn Language SchoolPhân viện Narimasu: Từ 756.100 - 763.600 (tùy kỳ) Phân viện Ikebukuro: Từ 822.100 - 829.600 (tùy kỳ) (Bao gồm Phí nhập học, xét tuyển, học phí, giáo trình, ngoại khóa, chi phí khác) CHIBAFUTABA College of Foreign Languages 双葉外語学校679.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí) CHIBAIchikawa Japanese Language Institute 市川日本語学校720.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, cơ sở vật chất) CHIBANarita Japanese Language School 成田日本語学校794.000 CHIBAAsahi International School 朝日国際学院717.400 CHIBA3H Japanese Language School 3 H 日本語学校693.500 CHIBATokyo One Japanese Language School Chiba Tokyo One 日本語学校 千葉本校780.000 CHIBATokyo Sakura Academy 東京さくら学院700.000 SAITAMAToua International Language School 東亜国際外語学院770.000 (Bao gồm phí hồ sơ, nhập học, học phí, trang thiết bị, vật liệu giảng dạy, phí học ngoại khóa, kiểm tra sức khỏe và bảo hiểm) SAITAMASaitama International School 埼玉国際学園784.000 (Phí xét tuyển, nhập học, học phí, bảo hiểm, cơ sở vật chất, giáo trình) SAITAMAUrawa International Education Center 浦和国際教育センター772.000 (Học phí, Bảo hiểm) SAITAMAAgeo International Education Center (AIEC) 上尾国際教育センター ( phân hiệu của Urawa)772.000 SAITAMAOji International Language Institute 王子国際語学院730.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, csvc, giáo trình) SAITAMAYono Gakuin Japanese Language School 与野学院 日本語学校757.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, csvc, tài liệu, khám sk) SAITAMAMusashi Urawa Japanese Language Institute 武蔵浦和日本語学院Dự bị ĐH: 880.000 Học tiếng: 820.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, các kinh phí kiểm tra sức khỏe) YOKOHAMAAsuka Gakuin Language Institute 飛鳥学院712.640 (Đăng ký, tuyển sinh, học phí, tài liệu, bảo hiểm) YOKOHAMAYDC (Yokohama Design College) 横浜デザイン学院760.000 YOKOHAMACreative Japanese Language School クリエイティブ日本語学校811,800 (Tuyển khảo, nhập học, học phí, giáo trình, thiết bị, bảo hiểm) YOKOHAMA横浜医療専門学校日本語学科 Yokohama College of Medical Technologies The Department of Japanese Language770.000 YOKOHAMAREIWA INTERNATIONAL JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 令和国際日本語学院730.000 YOKOHAMAYokohama YMCA College, Department of Japanese Language 横浜YMCA学院専門学校 日本語学科760.000 OSAKAOBM (Osaka Bio-Medical College) 大阪バイオメディカル専門学校T4: 735,500 T10: 732,600 (Xét tuyển, nhập học, học phí, phí khác) OSAKAEHLE Institute Japanese Language School エール学園日本語教育学科845.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, phụ phí) Các khóa luyện thi đặc biệt HP 910.000 yên OSAKAOSAKA TOURISM&BUSINESS JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪観光ビジネス日本語学院783.864 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, tài liệu, thuế) OSAKAOsaka Japanese Language Academy 大阪日本語アカデミー760.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, tài liệu) OSAKAKyoshin Language Academy Osaka School 京進ランゲージアカデミー大阪校869.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) OSAKAFirst Study Japanese Language School ファーストスタディ日本語学校Kỳ 4/2021: Chi phí ban đầu của trường First Study sẽ thay đổi tùy thuộc vào năng lực tiếng Nhật của học sinh tại thời điểm có kết quả lưu trú và đóng HP 6 tháng hay 1 năm, cụ thể như sau: Thanh toán 1 lần - N5/N4: Học phí 1 năm 952.700 yên - N3: Học phí 1 năm 850.620 yên (Đã bao gồm: Học phí, giáo trình, bảo hiểm, khám sk, xét tuyển, nhập học) OSAKAOSAKA MINAMI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 大阪みなみ日本語学校760.000 OSAKAMorinomiya (Language School of Morinomiyairyo Gakuen) 森ノ宮医療学園ランゲージスクール770.000 OSAKAHotsuma International School Osaka ホツマインターナショナルスクール大阪校800,000 (bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu) OSAKAHeisei Iryo Medical College - Japanese Language Department 平成医療学園専門学校760.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm) OSAKAi-Seifu japanese language school 清風情報工科学院日本語科907.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác) KOBEILA (Interculture Language Academy) 国際語学学院792.000 KOBEKyoshin Language Academy Kobe School 京進ランゲージアカデミー神戸校792,000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) - được giảm còn 627,000 (gồm thuế, nếu đóng 1 năm) HYOGOJapan Engineering College (JEC) 日本工科大学校824,000 (nhập học, học phí, thiết bị, bảo hiểm, chi phí khác) KOBEKobe Denshi (Kobe Institute of Computing College of Computing Japanese Language Department) 神戸電子専門学校日本語学科750.000 KOBEHanshin Institute of Technology 阪神自動車航空鉄道専門学校822. 000, bao gôm phí TS, nhập học và các phí khác KOBEKIJ (Kobe International Japanese Language Academy) KIJ語学院755.000 (Tuyến sinh, nhập học, học phí, tài liệu csvc, khám sk, ngoại khóa, bảo hiểm, phí khác) KOBEKobe Toyo Japanese College 神戸東洋日本語学院765.000 KOBEKobe World Academy 神戸ワールド学院744.000 HYOGOKILS (Kobe International Language School) 神戸国際語言学院736.000 NAGOYANissei Japanese Language School 日生日本語学園 名古屋763.560 NAGOYAKyoshin Language Academy Nagoyakita School 京進ランゲージアカデミー名古屋北校869.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) NAGOYAOkazaki Japanese Language School 岡崎日本語学校745.000 (Học phí đã bao gồm phí KTX) NAGOYANagoya YMCA Japanese Language School 名古屋YMCA日本語学院746.000 NAGOYANagoya Kế Toán (Nagoya Management and Accounting College Japanese Course) 名古屋経営会計専門学校日本語科790.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, phí cơ sở vật chất) NAGOYANSA Japanese School NSA日本語学校825.000 KYOTOARC Academy Kyoto ARC京都日本語学校820.000 (Học phí, xét tuyển, nhập học) KYOTOKyoshin Language Academy Kyoto Chou School 京進ランゲージアカデミー京都中央校869.000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) KYOTOJILA Kyoto (Japan International Language Academy) 日本国際語学アカデミー 京都校745.000 KYOTONihongo Center 日本語センター792.000 KYOTOKyoto Minsai Japanese Language School 京都民際日本語学校860,100 (Phí tuyển sinh, nhập học, Học phí, trang thiết bị, bảo hiểm tế quốc dân, Chi phí tài liệu, Phí bảo hiểm du học sinh, Chi phí bài thi tiếng Nhật KYOTOKatugaku Shoin 活学書院722.000 FUKUOKAKyoshin Language Academy 京進ランゲージアカデミー福岡校792,000 (Xét tuyển, nhập học, học phí, thiết bị, hoạt động, thuế) - được giảm còn 627,000 (gồm thuế, nếu đóng 1 năm) FUKUOKAJapan International Language Academy (JILA) 日本国際語学アカデミー715.000 FUKUOKAGAG Japanese Language Institute GAG日本語学院760.000 FUKUOKAKyushu International Education College 九州国際教育学院Khoảng 735.300 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, chuyển tiền, phí khác) FUKUOKAFJLS ( Fukuoka Japanese Language School) 福岡日本学校799.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị, ngoại khóa, khám sk, tài liệu, bảo hiểm, phí khác) FUKUOKAFukuoka YMCA Japanese School 福岡YMCA日本語学校814.000 (Học phí tăng từ kỳ 10/2021) FUKUOKAKurume Institute of International Relations くるめ国際交流学院794.000 FUKUOKANishinihon International Education Institute 西日本国際教育学院726.000 GIFUHotsuma International School Gifu ホツマインターナショナルスクール岐阜校800,000 (bao gồm phí tuyển sinh, nhập học, tài liệu) GIFUTOBUCO Vocational College ToBuCo専門学校674.000 GIFUSubaru Language School スバル学院本巣校750.000 GUNMAFuji Language School 富士日本語学校815.300 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, csvc) HIROSHIMAHiroshima International Business College 専門学校広島国際ビジネスカレッジ941.500 Tổng học phí và các chi phí khác cho năm đầu bao gồm cả 6 tháng KTX HIROSHIMAIGL Medical and Welfare College IGL医療福祉専門学校737.200 HIROSHIMAAnabuki Medical and Welfare College Japanese School 穴吹医療福祉専門学校日本語学科710.000 HIROSHIMAFukuyama International Academy of Languages 福山国際外語学院721,000 (cả phí thi JLPT 2 đợt/năm) HIROSHIMAHiroshima YMCA College 広島YMCA専門学校762.500 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, giáo trình, bảo hiểm) HOKKAIDOJapan International Language Academy (JILA) 日本国際語学アカデミー北海道校715.000 HOKKAIDOSapporo Language Center 札幌ランゲージセンター745.600 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, tài liêu) HOKKAIDOJapanese Language Institute of Sapporo 札幌国際日本語学院788.700 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, hoạt động, cơ sở) HOKKAIDOHokkaido Japanese Language Academy Sapporo Main Campus 北海道日本語学院 札幌本校765.000 IBARAKIOarai International exchange academy 大洗国際交流アカデミ670.000 IBARAKITsukuba Smile japanese Language School 日本語学校つくばスマイル620.000 MIEYOKKAICHI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL 四日市日本語学校760.000 KAGAWAAnabuki Business College Japanese Course Takamatsu 専門学校穴吹ビジネスカレッジ710.000 KANAGAWALiberty Odawara Japanese Language School Liberty 小田原日本語学校799.200 KANAGAWASagami International Academy 相模国際学院777.600 KANAGAWAKawasaki YMCA Global Business College, Department of Japanese Language YMCA国際ビジネス専門学校 日本語学科780.000 KANAGAWAYMCA College of Human Servises, Department of Japanese Language YMCA健康福祉専門学校 日本語学科760.000 KOFUUnitas Japanese Language School Kofu School ユニタス日本語学校甲府校680.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác) KUMAMOTOKumamoto Technical College Japanese Course 熊本工業専門学校 日本語科646.000 NAGANONagano Heisei Gakuen Japanese Language School 長野平青学園日本語科700.000 NAGANONAGANO INTERNATIONAL CULTURE COLLEGE 長野国際文化学院698.000 NARAAIM NARA INTERNATIONAL ACADEMY エイム奈良国際アカデミー781.000 NARANara General Business Technical College 奈良総合ビジネス専門学校770.000 NARAYamato One World Japanese School 大和ワンワールド日本語学校700.000 NAGASAKIProfessional Training College Metro IT Business College 専門学校メトロITビジネスカレッジ705.000 NAGASAKIThe Nagasaki Institute of Applied Science 長崎総合科学大学630.000 OITAAsuka Japanese Language School 明日香日本語学校760.000 OKAYAMAOkayama Business College 専門学校岡山ビジネスカレッジ日本語学科780.000 (Tuyển sinh 2man, nhập học 5man, học phí 68man, bảo hiểm 3 man OKAYAMAInternational Pacific University 環太平洋大学720.000 (Nhập học, học phí, phí khác) OKINAWAJSL Nippon Academy JSL日本アカデミー830.000 OKINAWAICLC International center of Language & Culture 国際言語文化センター附属日本語学校774.000 OKINAWAJapanese Cultural Study Academy 沖縄JCS学院781.690 SAGAHuman Academy Japanese Language School Saga Campus ヒューマンアカデミー日本語学校佐賀校825.000 SAGACODO International College 弘堂国際学園 SENDAISendai International School of Japanese 仙台国際日本語学校700.000 (Tuyến sinh, nhập học, học phí, bảo hiểm, phí khác) SENDAITohoku Foreign Language & Tourism College 東北外語観光専門学校716.000 SHIMANEMatsue Sogo Business College 松江総合ビジネスカレッジ専門学校815.000 SHIZUOKAHamamatsu Japanese Language College 浜松日本語学院747.180 TOCHIGIATYS INTERNATIONAL ACADEMY アティスインターナショナルアカデミー680.000 (Tuyển sinh, nhập học, thiết bị, học phí) TOCHIGISt Mary Japanese School セントメリー日本語学院696.500 TOCHIGITBC Japanese Language School ティビィシィ日本語学校695.000 TOYAMAToyama College of Business and Information 富山情報ビジネス専門学校710.000 KOBEKasuga752000 TOKYOHỌC VIỆN NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ TOKYO 東京インターナショナル 外語学院775.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, Phí xây dựng trường) NAGASAKIHEISEIKOKUSAI GAKUEN Nagasaki Medical Child College 平成国際学園長崎医療こども専門学校735.000 (Tuyển sinh, nhập học, học phí, thiết bị,giáo vụ ngoại khóa)

Học phí có sự khác nhau giữa các trường Nhật

Lưu ý: Học phí các trường có thể thay đổi theo từng kỳ. Các bạn liên hệ trực tiếp với trung tâm YOKO để được tư vấn chi tiết nha.

Chi phí sinh hoạt của du học sinh tại Nhật Bản

Nằm trong khoản chi phí du học Nhật Bản tự túc mà các bạn cần chuẩn bị sẵn không thể thiếu chính là chi phí sinh hoạt hàng tháng tại Nhật. Đặc biệt là những tháng đầu khi mới đặt chân tới Nhật Bản. Các bạn sẽ cần chi tiêu nhiều hơn một chút. Sau này thì có thể quen dần và biết cách chi tiêu hợp lý hơn. Ngoài ra cũng có thể kiếm thêm thu nhập bằng việc đăng ký đi làm thêm.

So với Việt Nam thì chi phí sinh hoạt tại Nhật Bản sẽ rất đắt đỏ. Bao gồm các khoản chi phí về tiền nhà, tiền ăn uống, thuốc men, đi lại,… Để chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc sống du học tại Nhật, các bạn có thể tham khảo bảng chi phí sinh hoạt tại Nhật dưới đây:

STTHạng Mục Chung Loại Hình Cụ Thể Chi Phí (YÊN)1Nhà ởKý túc xá20.000 - 40.000 Yên/thángHomestay70.000 - 90.000 Yên/thángNhà trọ20.000 - 50.000 Yên/tháng2Ăn uốngTự nấu ăn10.000 - 15.000 Yên/thángĐồ ăn sẵn30.000 - 40.000 Yên/tháng3Di chuyển đi lại (Xe buýt, tàu JR, tàu điện ngầm, taxi, xe đạp)5.000 - 10.000 Yên/tháng4Tiền điện, nước, gas, điện thoại, internet10.000 - 15.000 Yên/tháng5Tiền phát sinh (đi chơi, mua sắm quần áo, vật dụng,…)15.000 - 20.000 Yên/tháng

Như vậy, tùy theo điều kiện tài chính mà các bạn có thể cân đối để có sự lựa chọn hợp lý nhất cho bản thân mình. Sau khi ổn định công việc học tập các bạn sinh viên có thể tính tới chuyện xin đi làm thêm để kiếm thêm thu nhập phụ giúp cha mẹ cũng như nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình.

Tuy nhiên, sinh viên quốc tế không được tự phép đi làm thêm mà cần phải xin phép và nhận được sự đồng ý của Cục Quản lý nhập cảnh tại địa phương. Nếu làm hồ sơ đi du học Nhật Bản tự túc tại YOKO, các bạn sẽ được hỗ trợ xin giấy phép đi làm thêm nên không cần quá lo lắng nhé.

Xem thêm: Quy định về việc làm thêm cho du học sinh Nhật Bản

Bí quyết tiết kiệm chi phí du học Nhật Bản

Muốn tiết kiệm chi phí du học Nhật Bản hãy nắm rõ ngay những bí quyết sau đây:

Săn học bổng du học Nhật Bản

Việc săn học bổng trở thành mục tiêu của nhiều bạn trẻ Việt Nam. Trong khi đó, có rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên Quốc tế. Tiêu biểu phải kể đến học bổng do chính phủ Nhật Bản (Bộ Khoa học và Giáo dục Nhật cấp), học bổng do quỹ trợ giúp học sinh Nhật Bản (JASSO - Tổ chức hành chính pháp nhân độc lập), học bổng chính quyền địa phương, học bổng thuộc quỹ giao lưu quốc tế, học bổng tự do thuộc các tập đoàn & công ty lớn cấp,… Việc nắm trong tay những suất học bổng sẽ giúp bạn giảm đi phần nào áp lực từ chi phí cuộc sống tại Nhật Bản.

Chi phí du học Nhật Bản

Săn những suất học bổng du học Nhật Bản

Đọc thêm: 5 HỌC BỔNG DU HỌC NHẬT BẢN HOT NHẤT

Tìm kiếm việc làm thêm

Việc sở hữu vốn tiếng Nhật tốt và thái độ chăm chỉ sẽ giúp du học sinh dễ dàng tìm kiếm công việc làm thêm với mức lương cao. Tuy nhiên, phải thực hiện theo quy định từ chính phủ Nhật Bản, sinh viên không được làm thêm quá 4h/ngày và 28h/tuần. Một số công việc làm thêm mà du học sinh nên tham khảo như combini - cửa hàng tiện lợi, phát báo, siêu thị, lập trình, rửa chén, phục vụ khách sạn, nấu ăn,…

Đọc thêm: NHỮNG ĐẶC TRƯNG VỀ VIỆC LÀM THÊM CỦA DU HỌC SINH TẠI NHẬT BẢN

Chọn trung tâm du học có chương trình miễn phí xử lý hồ sơ và tư vấn chọn trường

Trong các khoản phí du học Nhật Bản hiện nay thì phí dịch vụ xử lý hồ sơ, tư vấn chọn trường và liên hệ trường chiếm từ 20.000.000 - 30.000.000 đồng. Đây được xem là số tiền khá lớn đối với các gia đình tại Việt Nam và bạn phải nộp ngay khi đến các trung tâm/công ty tư vấn du học Nhật Bản sử dụng dịch vụ. Vậy nên việc lựa chọn được những trung tâm có hình thức miễn phí dịch vụ xử lý hồ sơ, tư vấn chọn trường và liên hệ trường như YOKO được xem là giải pháp hàng đầu nhằm tiết kiệm chi phí du học Nhật Bản.

Tìm nhà trọ xa thành phố

Tiền nhà chiếm một khoản chi phí sinh hoạt lớn của du học sinh tại Nhật Bản. Những khu vực thủ đô Tokyo, thành phố Hokkaido, Osaka có giá thuê nhà rất cao lên đến 60.000 Yên/tháng. Vì thế, hãy chọn những thành phố xung quanh để thuê nhà hoặc ở ghép để tiết kiệm tối đa chi phí thuê nhà. Bên cạnh đó, bạn có thể đăng ký ở ký túc xá của trường, nhà do trường thuê để nhận được mức giá thuê rẻ hơn.

Tự nấu ăn

Việc tự nấu ăn sẽ tiết kiệm được khoản phí rất lớn so với việc đi ăn ngoài. Mẹo được nhiều du học sinh chia sẻ đó là lựa chọn đồ trong siêu thị trong các khung giờ sát đóng cửa. Lúc này hàng hóa được giảm giá nhiều nhưng vẫn mua được nguyên liệu tươi,… Bạn nên mua thực phẩm số lượng nhiều vì mua đủ dùng cho một bữa giá thành sẽ rất cao. Thay vào đó hãy mua nhiều thực phẩm, chia ra hoặc để tủ lạnh ăn cả tuần.

Chi phí du học Nhật Bản

Nên tự nấu ăn khi đi du học Nhật Bản

Ngoài những bí quyết trên đây để tiết kiệm thêm chi phí du học Nhật Bản du học sinh cũng nên:

Để có sự chuẩn bị tốt nhất cho chuyến du học Nhật Bản tự túc của mình. Thì việc nắm rõ chi phí du học Nhật Bản là rất quan trọng. Đặc biệt, YOKO đang đưa ra hình thức miễn phí dịch vụ xử lý hồ sơ và tư vấn chọn trường, liên hệ trường, các bạn học viên có thể tiết kiệm được một khoản chi phí khá lớn. Vì thế, còn suy nghĩ gì nữa mà không nhanh tay gọi đến Hotline 0947116226 để được chuyên viên tư vấn chi tiết hơn và sớm đăng ký để trở thành học viên của trung tâm du học YOKO.

So sánh chi phí du học Nhật Bản và chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản

Nên đi du học Nhạt Bản hay đi xuất khẩu du học Nhật Bản cũng là một trong những sự băn khoan của rất nhiều người. Một phần cũng là do vấn đề chi phí đi du học và chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản chi phối.

Các bạn cần phân biệt rõ: Hiện nay chương trình du học Nhật Bản lại không có hệ vừa học vừa làm. Chính phủ Nhật Bản chỉ cho phép bạn làm thêm ngoài giờ theo số giờ quy định để chi trả chi phí sinh hoạt. Học tập vẫn là chính.

Còn xuất khẩu lao động, các bạn sẽ qua Nhật dưới hình thức là Thực tập sinh. Trong thời gian làm việc các bạn có thể nâng cao tay nghề. Đồng thời tích lũy tài chính sau này về nước. Hình thức làm việc là chính.

Hiện nay chi phí du học Nhật Bản tự túc cần khoảng 160 triệu cho đến 250 triệu. Chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản là khoảng 110 -150 triệu đồng. Dưới đây là bảng so sánh chi phí du học Nhật Bản và chi phí đi xuất khẩu lao động Nhật Bản để các bạn cùng tham khảo.

So sánhDu học Nhật BảnXuất khẩu lao động Nhật BảnƯu điểmHạn chế

So sánh chi phí du học Nhật Bản và chi phí du học Hàn Quốc

Bên cạnh du học Nhật Bản thì du học Hàn Quốc cũng là một trong những sự quan tâm của khá nhiều bạn trẻ hiện nay. Để đưa ra quyết định nên đi du học Nhật Bản hay Hàn Quốc, các bạn có thể tham khảo bảng so sánh dưới đây nhé!

Điều kiện cơ bảnDu học Nhật BảnDu học Hàn QuốcĐộ tuổiTừ 18 - 28Từ 18 - 24 (ít trường hợp lấy đến 30)Bằng cấpTốt nghiệp chương trình THPT trở lênBằng cấp Tốt nghiệp chương trình THPT trở lênHọc lựcĐiểm GPA đạt từ 6.0 trở lênĐiểm GPA đạt từ 5.0 trở lênSức khỏeSức khỏe tốt, không mắc phải các bệnh truyền nhiễm (H5N1, lao phổi, HIV,…)Sức khỏe tốt, không mắc phải các bệnh truyền nhiễm (H5N1, lao phổi, HIV,…)Trình độ tiếngTiếng Nhật N5 trở lên (học từ 4 - 5 tháng khi đi du học)Tùy thuộc vào chương trình học: - TOPIK 2: học nghề - TOPIK 3: du học Đại họcSổ tiết kiệmPhải có tối thiểu 500 triệu đồngPhải có tối thiểu 220 triệu đồngCác khoản phí/năm Du học Nhật Bản Du học Hàn QuốcPhí làm hồ sơ ở trung tâm 0 triệu đồng 25 triệu đồng Phí học tiếng 10 triệu đồng (5 - 6 tháng) 15 triệu đồng (3 tháng) Học phí 120 - 200 triệu đồng (tùy trường, ngành học đăng ký) 90 - 170 triệu đồng (tùy trường, ngành học đăng ký) Tiền ăn 5 - 10 triệu đồng 5 - 10 triệu đồng Tiền kí túc xá 5 - 10 triệu đồng 5 - 10 triệu đồng Tiền vé máy bay 5 - 11 triệu đồng 5 - 10 triệu đồng Các khoản phí khác 5 triệu đồng 5 triệu đồng Tổng phí 145 - 235 triệu đồng 145 - 250 triệu đồng

Tổng kết!

Trên đây là một số thông tin chia sẻ thêm về chi phí đi du học Nhật Bản tự túc và một số chương trình khác đang được nhiều người quan tâm. Hy vọng đã mang tới những thông tin hữu ích giúp các bạn đưa ra được sự lựa chọn đúng đắn và phù hợp với bản thân mình nhất.

Nếu sự lựa chọn của các bạn là du học Nhật Bản, hãy liên hệ với YOKO nhé!

YOKO sẽ hướng dẫn chi tiết cho các bạn các bước quy trình để đi du học Nhật Bản. Cũng như tư vấn kỹ lưỡng các vấn đề liên quan tới điều kiện và chi phí du học Nhật Bản một cách chính xác nhất. Đổng thời đảm bảo tỷ lệ đậu để đi du học Nhật Bản của bạn luôn là cao nhất. Tỷ lệ đỗ khi đăng ký đi du học Nhật Bản tại YOKO luôn ở mức cao

Hãy liên hệ ngay với YOKO để được tư vấn hiệu quả ngay hôm nay.

Link nội dung: https://mozart.edu.vn/du-hoc-nhat-ban-bao-nhieu-tien-a9031.html