Vậy điều kiện du học nước ngoài bao gồm những yếu tố chính nào?

Đọc thêm

Thứ nhất: Điều kiện cần

Đọc thêm

1/ Học lực

Về điều kiện du học thì năng lực học tập luôn được xét đến đầu tiên. Học lực thường được tính bằng điểm trung bình cấp học hoặc 2 - 3 năm học trước khi làm hồ sơ du học. Điểm GPA tối thiểu để có thể xét tuyển là 6.0 - 6.5 và bạn cần đạt từ 8.0 nếu muốn nộp đơn vào các trường lớn.

Đọc thêm

2/ Tiếng Anh

Tiếng Anh chắc chắn là một điều kiện du học quan trọng. Tùy thuộc mỗi bậc học, mỗi trường sẽ đưa ra những chuẩn Anh ngữ đầu vào khác nhau. Bạn cần có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL… hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào nếu trường yêu cầu. Tiếng Anh cùng với học lực là yếu tố mang tính quyết định đến lộ trình mà bạn sẽ học.

Đọc thêm

3/ Khả năng tài chính

Tài chính của bạn phải đảm bảo đủ để chi trả học phí và sinh hoạt phí trong suốt thời gian học ở nước ngoài. Thêm vào đó là chuẩn bị hồ sơ tài chính theo yêu cầu của từng quốc gia khi xin visa. Nếu học lực và tiếng Anh xuất sắc, cộng thêm thành tích hoạt động ngoại khóa nổi bật có thể giúp bạn tìm kiếm suất học bổng giá trị.

Đọc thêm

Thứ hai: Điều kiện đủ

Bạn cần phải trang bị khả năng tự lập và lý lịch cá nhân tốt. Có nhiều trường hợp hội tụ cả 3 điều kiện cần cho việc du học nhưng vẫn không thể hoàn thành mục tiêu vì tâm lý chưa sẵn sàng, chưa có ý thức tự lập hoặc còn vướng mắc về hồ sơ lý lịch.Vì vậy, bạn cần rèn luyện khả năng tự thích nghi, tự giải quyết vấn đề, năng lực vượt qua khó khăn, thử thách. Trường và Lãnh sự quán / Đại sứ quán các nước còn xét hồ sơ lý lịch của bạn, bao gồm lịch sử di trú, lý lịch tư pháp, lịch sử học tập và làm việc, sức khỏe…Dưới đây là thông tin chung về điều kiện du học các nước bạn có thể tham khảo.

Đọc thêm

1/ DU HỌC CANADA

- Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh, học sinh có thể làm bài kiểm tra để xác định khả năng Anh ngữ khi đến trường(tùy loại hình trường công lập hoặc nội trú, bao gồm học phí và chi phí ăn ở, bảo hiểm)- Cao đẳng, cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA từ 6.5- Thạc sĩ: Tốt nghiệp cao đẳng hoặc đại học- IELTS tối thiểu 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh dự bị của trường- Sinh hoạt phí: 8000 - 12.000 CAD/năm- Cử nhân:- Thạc sĩ:- Sinh hoạt phí: 8000 - 12.000 CAD/năm

Đọc thêm

2/ DU HỌC MỸ

- Làm bài thi SLEP để xác định trình độ tiếng Anh hoặc nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế- Học sinh muốn tham gia chương trình giao lưu văn hóa phải có GPA từ 7.5 và điểm tiếng Anh ELTiS theo quy định mỗi năm của tổ chức- Học sinh chương trình Giao lưu vă...

Đọc thêm

3/ DU HỌC HÀ LAN

- IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 80- Sinh hoạt phí: 7.200 - 9.600 Euro/năm- IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 90- Kinh nghiệm làm việc hoặc yêu cầu GMAT với đại học nghiên cứu- Sinh hoạt phí: 7.200 - 9.600 Euro/năm

Đọc thêm

4/ DU HỌC PHẦN LAN

- Đại học Ứng dụng:- Sinh hoạt phí: 5000 - 6000 Euro/năm- Đại học Ứng dụng:- Sinh hoạt phí: 5000 - 6000 Euro/năm

Đọc thêm

5/ DU HỌC TÂY BAN NHA

- Sinh hoạt phí: 4000 - 6000 Euro/năm

Đọc thêm

6/ DU HỌC ANH

- IELTS UKVI tối thiểu 4.5(bao gồm ăn và ở)- IELTS UKVI 6.0- Học sinh lớp 11, 12 được yêu cầu học dự bị đại học, diploma, GPA khuyến khích 6.5 - 7.0; IELTS UKVI tối thiểu 5.0- Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm- IELTS UKVI từ 6.0- Sinh hoạt phí: 9.600 GBP/năm- IELTS 6.5

Đọc thêm

7/ DU HỌC THỤY SĨ

- IELTS 5.0 - 5.5(bao gồm ăn ở trong trường)- IELTS 5.5 - 6.0(bao gồm ăn ở trong trường)

Đọc thêm

8/ DU HỌC ÚC

- Không yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh với bậc học này- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 AUD/năm- IELTS 6.0 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)- Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa chính; IELTS 5.0 - 5.5- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 AUD/năm- IELTS 6.5 (cao hơn ở những ngành đặc thù hoặc liên quan đến giảng dạy)- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 AUD/năm

Đọc thêm

9/ DU HỌC NEW ZEALAND

- Không bắt buộc chứng chỉ tiếng Anh- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 NZD/năm- IELTS 6.0- Học sinh lớp 11, 12 sẽ học dự bị đại học hoặc diploma trước khi vào khóa cử nhân; IELTS từ 5.5- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 NZD/năm- IELTS từ 6.0- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 NZD/năm

Đọc thêm

10/ DU HỌC SINGAPORE

- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 SGD/năm- Tốt nghiệp THPT- IELTS 6.0Tại các trường đại học công lập có yêu cầu đầu vào cao hơn. Đơn cử như đại học Quản lý Singapore (SMU) bạn cần thỏa mãn yêu cầu tối thiểu:- Tốt nghiệp THPT tính đến thời điểm nhập học, GPA từ khá giỏi- IELTS 7.0 - 7.5 hoặc có:- Tham dự phỏng vấn và làm bài kiểm tra đầu vào của trường (tùy ngành)- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 SGD/năm- IELTS 6.0 - 6.5- Sinh hoạt phí: 12.000 - 15.000 SGD/năm

Đọc thêm

11/ DU HỌC MALAYSIA

- Sinh hoạt phí: 5000 - 7000 USD/năm- IELTS 6.0- Sinh hoạt phí: 5000 - 7000 USD/năm- IELTS 6.0 - 6.5- Sinh hoạt phí: 5000 - 7000 USD/năm

Đọc thêm

12/ DU HỌC BA LAN

- IELTS 5.0 - 6.0- Sinh hoạt phí: 5000 - 7000 Euro/năm- IELTS 6.0 - 6.5- Sinh hoạt phí: 5000 - 7000 Euro/năm

Đọc thêm

13/ DU HỌC CỘNG HÒA SÍP

- IELTS 6.0- Sinh hoạt phí: 3.500 - 4000 Euro/năm- IELTS 6.0 - 6.5- Sinh hoạt phí: 3.500 - 4000 Euro/năm

Đọc thêm

14/ DU HỌC HÀN QUỐC

- Học bạ từ 6.0 trở lên- Visa mã code (không yêu cầu tiếng)- Visa các trường không mã code yêu cầu tiếng tối thiểu là TOPIK 2- Sinh hoạt phí: 6000 - 7000 KRW/năm- Học bạ từ 6.0 trở lên- Học bằng tiếng Hàn: TOPIK 3 tối thiểu- Học bằng tiếng Anh: IELTS từ 5.5- Sinh hoạt phí: 6000 - 7000 KRW/năm- Học bạ từ 6.0 trở lên- Học bằng tiếng Hàn: TOPIK 4 tối thiểu- Học bằng tiếng Anh: IELTS từ 6.0- Sinh hoạt phí: 6000 - 7000 KRW/năm

Đọc thêm

15/ DU HỌC NHẬT BẢN

- Tuổi từ 18 - 30- Điểm trung bình THPT từ 6.0 trở lên (có trường 5.0)- Có chứng chỉ N5(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay)- Tuổi từ 18 - 30, tuổi càng thấp càng dễ xét duyệt hồ sơ- Điểm trung bình học tập THPT GPA từ 6.0 trở lên và không có môn nào bị điểm yếu- Chứng chỉ tiếng nhật N3- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 (nếu học bằng tiếng Anh)(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay)- Điểm GPA trên 6.0- Chứng chỉ tiếng nhật N3 - N4 (tùy theo chuyên ngành)- Chứng chỉ tiếng Anh IELTS 6.0 - 6.5 (nếu học bằng tiếng Anh)(bao gồm: học phí 1 năm, nhà ở 6 tháng, bảo hiểm y tế, sách vở và vé máy bay)

Đọc thêm

16/ DU HỌC ĐÀI LOAN

- Điểm GPA trên 6.0- Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 1 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 350 trở lên- Sinh hoạt phí: Trung bình 7 triệu đồng/tháng- Điểm GPA trên 6.0- Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 3 - 4 trở lên- Chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 600 - 700 trở lên hoặc IELTS 5.5 - 6.0 (nếu học băng tiếng Anh)- Điểm GPA trên 6.0- Chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL cấp 4- Chứng chỉ tiếng Anh TOEIC 700 - 750 trở lên hoặc IELTS 6.0 - 6.5 (nếu học bằng tiếng Anh)

Đọc thêm

17/ DU HỌC IRELAND

- Đại học:- Sách vở: 600 Euro- Nhà ở: 2.500 - 5000 Euro/năm- Ăn uống: 1.500 - 2.500 Euro/năm- Chi phí khác (bảo hiểm sức khỏe, đời sống xã hội, chi phí phát sinh): 1000 - 2.400 Euro/năm- GPA 7.0 trở lên

Đọc thêm

18/ DU HỌC THÁI LAN

- Tiếng Anh: TOEFL trên 500 hoặc IELTS trên 4.5- Đậu kỳ thi đánh giá năng lực của trường cụ thể (hoặc có điểm GMAT cao)- Sinh hoạt phí: 350 - 400 USD/tháng- Tiếng Anh: TOEFL trên 500 (hoặc 550) hoặc IELTS trên 5.0 (hoặc 6.0)- Có bài nghiên cứu về ngành học liên quan hoặc thư giới thiệu- Sinh hoạt phí: 350 - 400 USD/tháng

Đọc thêm

19/ DU HỌC TRUNG QUỐC

- Đối tượng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp, cao đẳng- Học lực trung bình khá trở lên- HSK 5 hoặc 6- Sinh hoạt phí: 200 - 500 USD/tháng (tùy thành phố)- Đối tượng: Sinh viên đã tốt nghiệp đại học- Học lực trung bình khá trở lên- Chứng chỉ HSK 6- Sinh hoạt phí: 200 - 500 USD/tháng (tùy thành phố)

Đọc thêm

20/ DU HỌC NGHỀ ĐỨC

- Chứng chỉ B1 tối thiểu- Chứng chỉ nghề (nếu có)- Sinh hoạt phí: 500 Euro/tháng- Làm việc hưởng lương đến 900 Euro/tháng

Đọc thêm

Điều kiện xét học bổng du học

Học bổng là một khoản tiền được cấp bởi Chính phủ một nước, các trường đại học / học viện, tổ chức giáo dục… Đây là một phần thưởng xứng đáng cho những bạn có năng lực dựa trên sự nỗ lực, thành tích học tập, hoạt động nổi bật và có tiềm năng phát triển trong tương lai, đồng thời giúp bạn trang trải chi phí khi du học.Học bổng được trao với mục đích khuyến khích học sinh, sinh viên cố gắng học tập. Giá trị học bổng có thể là toàn phần (thường được cấp bởi Chính phủ các nước), bán phần (hỗ trợ một phần học phí, có thể là 20%, 50% hoặc 100%).

Đọc thêm

Những tiêu chí thông thường để xét học bổng:

>> Xem thêm: Thông tin mới nhất về chương trình học bổng du học các nướcBạn muốn lựa chọn quốc gia nào để phát triển con đường học vấn?Bạn yêu thích lĩnh vực và chuyên ngành học nào?Bạn có nguyện vọng lấy được một suất học bổng du học tại nước bạn chọn?Bạn đang thắc mắc về cơ hội việc làm và khả năng định cư ở nước đó?Bạn cần thêm thông tin về điều kiện du học, thủ tục nhập học, hồ sơ xin visa…?Hãy liên hệ với Viet Global, chúng tôi sẽ tư vấn, hỗ trợ và chắp cánh cho bạn đạt được giấc mơ du học nước ngoài của mình.

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Mozart