A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
- Mã trường: HHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
- SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
- Email: [email protected]
- Website: http://vimaru.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy;
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiêng Anh quốc tế và học bạ THPT;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
- Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 D101 Điều khiển tàu biển 200Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh
2 S101Điều khiển tàu biển
(Chọn)
30Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh
3 D102 Khai thác máy tàu biển 160 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 4 S102 Khai thác tàu biển 30 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 6 D104 Điện tử viễn thông 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 7 D105 Điện tự động công nghiệp 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 8 H105 Điện tự động công nghiệp (Nâng cao) 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 9 D106 Máy tàu thủy 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 10 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 11 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 12 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 13 D110 Xây dựng công trình thủy 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 14 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 15 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 90 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 16 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 17 D114 Công nghệ thông tin 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 18 D114Công nghệ thông tin
(Nâng cao)
110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 19 D115 Kỹ thuật môi trường 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 20 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 21 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 22 D118 Công nghệ phần mềm 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 23 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 24 D120 Luật hàng hải 100 Văn - Toán - AnhVăn - Toán - SửVăn - Toán - ĐịaVăn - Sử - ĐịaVăn - Sử - AnhVăn - Địa - Anh 25 D121 Tự động hóa hệ thống điện 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 26 D122 Kỹ thuật ô tô 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 28 D124 Tiếng Anh thương mại 135 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 29 D125 Ngôn ngữ Anh 135 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 31 D127 Kiến trúc và nội thất(Sơ tuyển Vẽ mỹ thuật) 30 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 32 D128 Máy và tự động công nghiệp 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 33 D129 Quản lý hàng hải 110Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh
34 D130 Quản lý công trình xây dựng 90 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 105 Toán - Văn - LýToán - Văn - HóaToán - Văn - AnhToán - Văn - TinToán - Lý - HóaToán - Lý - Anh 36 D401 Kinh tế vận tải biển 150 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 37 H401Kinh tế vận tải biển
(Nâng cao)
120 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 38 D402 Kinh tế ngoại thương 150 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 39 H402 Kinh tế ngoại thương 120 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 40 D403 Quản trị kinh doanh 100 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 41 D404 Quản trị tài chính kế toán 150 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 42 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 43 D410 Kinh tế vận tải thủy 110 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 44 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 45 D412 Truyển thông Marketing 45 Toán - Văn - LýToán - Văn - SửToán - Văn - AnhToán - Văn - ĐịaToán - Sử - AnhToán - Lý - Anh 46 D132 Luật kinh doanh 90 Văn - Toán - AnhVăn - Toán - SửVăn - Toán - ĐịaVăn - Sử - ĐịaVăn - Sử - AnhVăn - Địa - Anh 47 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) 120 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 48 A408 Kinh tế Hàng hải(Chương trình tiên tiến) 120 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 49 A4089 Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) 135 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2) 50 A404Quản lý kinh doanh thương mại điện tử
(Chương trình tiên tiến)
60 Toán - Lý - Anh (x2)Toán - Văn - Anh (x2)Toán - Sử - Anh (x2)Toán - Địa - Anh (x2)Văn - Sử - Anh (x2)Văn - Địa - Anh (x2)*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
I. Chương trình chuẩn
STT
Chuyên ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi TN THPT
Xét tuyển kết hợp
Xét theo học bạ
PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT1
Kinh tế vận tải biển
25,35
25,25
25,0
24,50
24,25
25.50
2
Kinh tế vận tải thủy
24,25
24,25
22,0
23,50
23,00
24.75
3
Logistics và chuỗi cung ứng
26,25
26,25
25,75
25,75
25,25
26.25
4
Kinh tế ngoại thương
25,75
25,75
25,50
25,00
24,75
25.75
5
Quản trị kinh doanh
25
24,75
24,50
24,00
23,50
24.50
6
Quản trị tài chính kế toán
24,50
24,25
24,0
23,25
23,00
24.50
7
Quản trị tài chính ngân hàng
24,40
24,0
23,0
23,00
22,75
24.25
8
Luật hàng hải
23,65
23,25
22,0
22,50
22,00
23.50
9
Điều khiển tàu biển
21,50
22
21,75
21,0
24,75
22,00
22,00
25,00
23.50
10
Khai thác máy tàu biển
18
18
19,0
16,0
23,50
20,50
17,00
24,00
22.50
11
Quản lý hàng hải
24
25
23,75
22,0
27,50
23,50
22,00
27,50
23.75
12
Điện tử viễn thông
23
23
23,0
16,0
26,0
22,00
21,00
26,00
23.00
13
Điện tự động giao thông vận tải
18
18
20,0
16,0
24,0
21,00
20,00
24,00
21.50
14
Điện tự động công nghiệp
23,75
25
23,75
20,0
26,50
23,75
21,00
26,50
24.50
15
Tự động hóa hệ thống điện
22,40
23
23,25
16,0
25,50
22,50
20,00
25,50
23.50
16
Máy tàu thủy
18
18
18,0
16,0
22,0
21,00
17,00
22,00
22.50
17
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi
14
18
17,0
16,0
21,0
19,50
17,00
21,00
21.00
18
Đóng tàu và công trình ngoài khơi
14
18
17,0
16,0
20,0
18,00
17,00
21,00
21.00
19
Máy và tự động công nghiệp
21,35
21
22,50
18,0
24,0
22,50
20,00
24,00
22.25
20
Máy và tự động hóa xếp dỡ
18
18
19,50
16,0
23,25
21,50
19,50
23,25
21.50
21
Kỹ thuật cơ khí
23
23
22,75
16,0
25,0
21,50
19,00
25,00
22.75
22
Kỹ thuật cơ điện tử
23,85
24
23,75
16,0
25,75
23,00
19,00
25,75
24.00
23
Kỹ thuật ô tô
24,75
26
24,25
21,0
27,25
24,00
20,00
27,25
24.50
24
Kỹ thuật nhiệt lạnh
22,25
22
22,25
16,0
24,50
21,75
20,00
24,50
22.50
25
Xây dựng công trình thủy
14
18
17,0
16,0
19,0
18,00
17,00
22,00
20.00
26
Kỹ thuật an toàn hàng hải
17
20
18,0
16,0
23,50
20,00
17,00
23,50
21.50
27
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
16
18
17,0
16,0
22,0
19,00
17,00
22,00
20.50
28
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng
14
18
17,0
16,0
22,0
18,00
17,00
22,00
20.00
29
Kiến trúc và nội thất
14
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)
17,0
16,0
22,0
19,00
17,00
22,00
19.00
30
Công nghệ thông tin
25,15
26,50
25,25
24,50
27,75
24,50
24,00
27,75
25,00
31Công nghệ phần mềm
24,50
25,25
24,25
23,50
27,0
23,50
27,0021,50
24.25
32
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính
23,75
24,50
23,25
23,0
26,50
22,50
21,50
26,50
23.25
33
Kỹ thuật môi trường
20
21
21,0
16,0
24,0
21,25
19,00
24,00
21,00
34
Kỹ thuật công nghệ hóa học
14
18
17,0
16,0
22,0
19,00
17,00
22,00
20,50
35
Quản lý công trình xây dựng
19,50
21,50
20,50
20,0
25,0
21,00
19,00
25,00
21.50
36
Tiếng Anh thương mại
(TA hệ số 2)
34,75
33,0
32,0
32,25
32,00
31.75
37
Ngôn ngữ Anh
(TA hệ số 2)
34,25
33,25
32,25
32,50
32,25
32,00
38
Quản lý kỹ thuật công nghiệp
18
18
22,0
20,0
25,0
22,75
20,00
25,00
22.50
39
Luật kinh doanh
23.00
II. Chương trình chất lượng cao
STT
Chuyên ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi TN THPT
Xét tuyển kết hợp
Xét theo học bạ
PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT40
Điện tự động công nghiệp (CLC)
19,50
19
21,0
18,0
23,50
21,00
20,00
24,50
21.50
41
Công nghệ thông tin (CLC)
22,75
22,50
23,25
20,0
25,75
22,00
21,50
25,75
22.50
42
Kinh tế vận tải biển (CLC)
23,35
23,50
23,0
22,50
22,25
23.75
43
Kinh tế ngoại thương (CLC)
24,35
24,0
23,50
23,00
22,75
24.00
III. Chương trình tiên tiến
STT
Chuyên ngành
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi TN THPT
Xét tuyển kết hợp
Xét theo học bạ
PT1 PT2 PT344
Kinh tế Hàng hải
22,15
22,75
21,50
22,25
22,00
23.00
45
Kinh doanh quốc tế và logistics
24,85
24,25
24,00
23,00
22,50
24.25
46
Quản lý kinh doanh và marketing
24
23,50
23,0
22,75
22,50
23.50
47
Quản lý kinh doanh TMĐT
22.25
IV. Chương trình lớp chọn
STT Tên ngànhNăm 2021
Năm 2022
Năm 202
Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi TN THPT
Xét tuyển kết hợp
Xét theo học bạ
PT1 PT2 PT348
Điều khiển tàu biển (Chọn)
14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00 21,5049
Khai thác máy tàu biển (Chọn)
14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00 21,00D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]