Tất tần tật về cách dùng in on at chỉ địa điểm, thời gian, etc - ThS. Đỗ Vân Anh
Định nghĩa Giới từ
Giới từ là một từ liên kết danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ với một phần nào đó trong câu và cũng là phần ngữ pháp quan trọng. Giới từ không chỉ được sử dụng rộng rãi trong văn viết mà còn được áp dụng rất nhiều trong giao tiếp. Tuy nhiên, sử dụng giới từ sao cho hợp lý lại không phải là chuyện dễ dàng. Cùng Anh ngữ Athena tìm hiểu cách dùng in on at chỉ địa điểm ngay sau đây!
Trong tiếng Anh, người ta không đặt ra các quy định khi dùng giới từ vì mỗi giới từ đi kèm với các từ loại khác nhau sẽ tạo ra nghĩa khác nhau.
Dưới đây là một số giới từ chỉ nơi chốn bạn bắt buộc phải biết:
- 1. In: trong, ở trong
- 2. On: trên, ở trên
- 3. At: tại
- 4. Above/ over: bên trên - không tiếp xúc với bề mặt
- 5. Under/ Below: dưới, ở dưới
- 6. In front of: phía trước
- 7. Behind: phía sau
- 8. In the middle of: ở giữa
- 9. Near: gần
- 10. Next to/ By/ Beside: bên cạnh, kế bên
- 11. Between: chính giữa, giữa hai vật
- 12. Inside: bên trong
- 13. Outside: bên ngoài
Cách dùng in on at chỉ địa điểm
Cách dùng "in", "on", "at" chỉ địa điểm
“In”, “on”, “at” là ba giới từ chỉ nơi chốn phổ biến và cũng là ba từ dễ gây nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh. Để phân biệt ba giới từ này, cần xác định rõ ý nghĩa của chúng. Sơ đồ dưới đây sẽ giúp bạn hệ thống lại một cách đễ hiểu hơn.
Bảng khái quát cách dùng in on at chỉ địa điểm, thời gian, etc,..
GIỚI TỪ Ý NGHĨA CÁCH SỬ DỤNG IN
- “In” mang nghĩa là trong
- Dùng chủ yếu khi bạn muốn nói đến một không gian rộng và chung nhất
- in the room/ building/restaurant/park
- in the sea/in the world/in the sky
- in the line/queue/row
- in a book/newspaper/photo
- Đứng trước tên làng, thị trấn, thành phố, quốc gia
- in France, in Ha Noi, in Viet Nam
- Dùng với phương tiện đi lại bằng xe taxi hoặc xe hơi
- in a car/taxi
- Dùng để chỉ phương hướng hoặc một số cụm từ chỉ nơi chốn
- in the south/east/west/north
- in the middle/in the back/in front of
- “On” mang nghĩa là trên
- Dùng “on” khi ám chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng,… cụ thể.
- on the ground, on the 1st/2nd floor,
- on the platform/railway
- Chỉ bề mặt
- on the table/ carpet/wall/ceiling/board/screen/map/page
- Dùng trước tên đường
- on the street, on Wall street
- Dùng với phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân ( trừ car &taxi)
- on a bus/ train/plane/ship/bike/motorbike/horse
- Dùng trong 1 số trường hợp sau:
- on the left/right, on the front/back of …
- “At” mang nghĩa là tại
- Thường được dùng khi muốn nói đến một nơi chốn, một điểm cụ thể
- Dùng để chỉ vị trí tại 1 điểm
- at home, at the station/airport/door/office
- at the top/bottome of, at the beginning/end of
- Dùng để chỉ nơi làm việc, học tập
- at work, school, university, college
- Dùng để chỉ địa chỉ cụ thể
- at 55 tran phu street
Mẹo hay ghi nhớ cách dùng in on at chỉ địa điểm trong câu