A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y tế Công cộng
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University Of Public Health (HUPH)
- Mã trường: YTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 1A, đường Đức Thắng, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- SĐT: 024.62662299
- Website: http://www.huph.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocytecongconghuph/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 tại Trường Đại học Y tế công cộng:
- Mức học phí theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 và Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP.
II. Các ngành tuyển sinh
STT Ngành đào tạo Mã ngành Dự kiến chỉ tiêu 1 Y tế công cộng 7720701 200 2 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học 7720601 220 3 Dinh dưỡng 7720401 140 4 Công tác xã hội 7760101 80 5 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 7720603 140 6 Khoa học dữ liệu 7460108 50*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT
Ngành học
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ THPT
1
Y tế công cộng
15,00
21,15
16,00
24,00
16,15
25,00
17,50
25,50
2
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
22,50
25,50
20,50
26,70
20,00
27,50
20,15
-
3
Dinh dưỡng
16,00
20,66
16,50
23,70
19,50
25,00
20,40
26,00
4
Công tác xã hội
15,00
16,00
15,15
23,00
19,00
24,00
21,50
24,50
5
Kỹ thuật phục hồi chức năng
22,75
24,00
21,50
25,25
21,80
26,20
22,95
27,00
6
Công nghệ kỹ thuật môi trường
15,00
16,00
15,00
18,26
16,00
19,10
-
-
7
Khoa học dữ liệu
17,00
24,00
16,45
24,50
16,10
24,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]