Cập nhật giá xe Toyota Sequoia 2025 trong tháng 11/2024. Hình ảnh, video chi tiết, thông số kỹ thuật dòng xe SUV cỡ lớn Toyota Sequoia. Xe có bao nhiêu phiên bản? Đặt hàng thế nào?
Toyota Sequoia 2025 giá bao nhiêu tháng 11/2024? Đặt hàng thế nào?
Tại Mỹ, dòng SUV cỡ lớn Toyota Sequoia có đến 5 cấu hình với giá bán từ 62.725 - 80.560 USD. Đối thủ của Toyota Sequoia là Chevrolet Tahoe, GMC Yukon, Jeep Wagoneer, Ford Expedition.
Giá xe Toyota Sequoia SR5: từ 62.725 USD
Giá xe Toyota Sequoia Limited: từ 69.125 USD
Giá xe Toyota Sequoia Platinum: từ 75.315 USD
Giá xe Toyota Sequoia Capstone: từ 79.715 USD
Giá xe Toyota Sequoia TRD Pro 4WD: từ 80.560 USD
Màu xe: tùy chọn 11 màu Midnight Black Metallic, Blueprint, Lunar Rock, Solar Octane, Supersonic Red, Smoked Mesquite, Magnetic Gray Metallic, Celestial Silver Metallic, Wind Chill Pearl, Ice Cap, Terra.
Trên đây là thông tin giá xe Sequoia 2025 tại Mỹ. Hiện mẫu xe này chưa được bán chính hãng tại Việt Nam mà chỉ bán được thông qua các công ty nhập khẩu tư nhân. Theo thông tin từ các đại lý tư nhân đang chào bán Toyota Sequoia với giá từ 7 -7,2 tỷ VNĐ. Vui lòng liên hệ để biết thông tin chi tiết nhất.
Liên hệ tư vấn và đặt hàng:
0977 588 588 - Hotline
Giới thiệu Toyota Sequoia
Toyota Sequoia là dòng SUV cỡ lớn (full-size SUV) mà hãng xe Toyota sản xuất chủ yếu cho thị trường Bắc Mỹ. Ra đời năm 2000, đến nay Sequoia đang ở thế hệ thứ 3 (XK80, 2022-nay).
Toyota Sequoia thế hệ mới
Bước sang thế hệ mới, Sequoia đã được thiết kế lại với nền tảng dùng chung với chiếc bán tải cỡ lớn Tundra, SUV cỡ lớn Land Cruiser và Lexus LX600 mới. Tất cả đều chuyển sang hệ vận hành Hybrid bên cạnh vài cải tiến ngoại thất và nội thất.
Các model Sequoia thế hệ mới đang bán trên thế giới
Hiện nay, Toyota Sequoia được bán ra với 5 phiên bản. Các phiên bản có khác nhau về thiết kế ngoại thất, đáng chú ý là phần lưới tản nhiệt.
Toyota Sequoia SR5
Toyota Sequoia SR5 là phiên bản thấp nhất của dòng xe này. Xe được trang bị hệ thống đèn LED tiêu chuẩn và la zăng kích thước 18 inch. Nội thất được trang bị một số tiện nghi như:
- Ghế ngồi tích hợp chế độ sưởi và chỉnh điện
- Cửa sổ trời chỉnh điện
- Bảng đồng hồ kỹ thuật 12,3 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, màn hình giải trí thông tin 8 inch hỗ trợ kết nối Android Auto, Apple Carplay không dây, ra lệnh bằng giọng nói...
Toyota Sequoia Limited
Phiên bản Sequoia Limited nâng cấp hơn bản SR5 một chút. Xe sở hữu la zăng kích thước 20 inch, được mạ chrome. Lưới tản nhiệt có viền mạ chrome bao quanh.
Nội thất bọc da Softex, sưởi vô lăng, rèm che năng cho khoang hành khách, màn hình giải trích kích thước 14 inch. Hàng ghế thứ 3 có thể gập điện...
Toyota Sequoia Platium
Sepuoia Platium có một số điểm khác biệt so với bản tiêu chuẩn:
- Ngoại thất: Lưới tản nhiệt thiết kế dạng tổ ong, mạ chrome. La zăng kích thước 20 inch sơn màu đen
- Nội thất: Ghế chỉnh điện 10 hướng, sưởi trên hàng ghế thứ 2, gương chiếu hậu kỹ thuật số, hệ thống âm thanh JBL 14 loa..
Toyota Sequoia Capstrone
Phiên bản Capstrone là bản cao cấp chỉ đứng dưới bản TRD Pro, sở hữu ngoại thất và nội thất cao cấp:
- Ngoại thất: Lưới tản nhiệt thiết kế tổ ong độc đáo, mạ chrome. Cản trước thiết kế ấn tượng hơn. Mân xe 22 inch sơn 2 tone màu.
- Nội thất: Ghế bọc da Anilin và trang trí bằng gỗ óc chó. Vô lăng bọc da cao cấp, cửa sổ cách âm, màn hình giải trí 10 inch, có gắn huy hiệu Capstrone trong cabin...
Toyota Sequoia TRD Pro
Là bản cao cấp nhất của Sequoia, TRD Pro hướng tới khách hàng có nhu cầu off road. Sự khác biệt lớn nhất là ngoại thất sở hữu lưới tản nhiệt khác biệt, có dòng chữ Toyota ở trên mặt ca - lăng. Bộ mâm 18 inch kết hợp với bộ lốp Falken Wildpeak.
Ghế ngồi bọc da Softex, có đường chỉ khâu tương phản, có tính năng chỉnh điện 8 hướng, sưởi. Một số chi tiết trong cabin trang trí bằng màu đỏ: nút bấm khởi động, cần số bọc da, vô lăng...
Xem chi tiết hình ảnh ngoại thất Toyota Sequoia
Toyota Sequoia có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao là 5.286x 2.022x 1.974 (mm); chiều dài cơ sở 3.099 (mm). Như vậy là dài rộng cao hơn "đàn em" Prado một chút và dài hơn 186 mm, rộng hơn 32 mm, cao hơn 109 mm so với Lexus LX600. Tự trọng tùy phiên bản, từ 2.656- 2.790kg. Chiếc xe bố trí 6-8 chỗ ngồi.
Ngoại thất phiên bản Sequoia Limited
Thiết kế đầu xe
Thân xe bản Sequoia Capstone
Toyota cung cấp tùy chọn 8 kiểu thiết kế la zăng và kích thước từ 18 - 22 inch trên Sepuoia.
Bản Sequoia TRX Pro
Hình ảnh hông xe
Thiết kế đuôi xe
Xem chi tiết hình ảnh nội thất Toyota Sequoia
Là mẫu SUV cỡ lớn nên không gian cabin của Sequoia rất rộng rãi cho cả 3 hàng ghế. Xe được trang bị ghế trượt, đặc biệt hàng ghế thứ 3 có thể trượt 152 mm giúp tăng khoảng cách duỗi chân hoặc giúp tăng dung tích khoang hành lý khi cần thiết.
Nội thất Sequoia bản thường
Nội thất bản Sequoia Capstone
Cabin bản Sequoia TRD pro
Hàng ghế thứ 2 trên SUV 7 chỗ nhà Toyota
Hàng ghế thứ 3
Thiết kế vô lăng
Màn hình giải trí trung tâm
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
Cửa sổ trời toàn cảnh
Khoang hành lý sau khi gập hàng ghế trước
Động cơ Toyota Sequoia
Tất cả các phiên bản Toyota Sequoia đều sử dụng động cơ i-Force Max hybrid 3.5L, V6 tăng áp sản sinh ra công suất tối đa 437 mã lực tại 5.200 vòng/ phút và mô men xoắn cực đại 790 Nm tại 2.400 vòng/ phút. Động cơ kết hợp với hộp số tự động 10 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Hệ thống an toàn được trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản là Toyota Safety Sense 2.5 mới nhất:
- Hệ thống cảnh báo va chạm trước
- Hệ thống kiểm soát hành trình bằng radar
- Cảnh báo chệch làn đường
- Hỗ trợ theo dõi làn đường
- Đèn chiếu sáng điều chỉnh chùm tia cao tự động
- Hỗ trợ nhận diện biển báo giao thông
- Màn hình điểm mù, màn hình quan sát toàn cảnh...
Thông số kỹ thuật Toyota Sequoia
Thông số kỹ thuật của 2 bản bán chạy nhất như sau:
Thông số kỹ thuật Sequoia Limited (RWD/4WD) Sequoia TRD Pro 4WD Kiểu dáng, số chỗ ngồi SUV cỡ lớn, 8 chỗ SUV cỡ lớn, 7 chỗ Nguồn gốc Nhập khẩu Nhập khẩu Động cơ Xăng, 3.5V6 Twin Turbo, Hybrid Xăng, 3.5V6 Twin Turbo, Hybrid Dung tích xylanh 3,5L 3,5L Công suất 437Hp/ 5200rpm 437Hp/ 5200rpm Mô-men xoắn 790Nm/ 2400rpm 790Nm/ 2400rpm Hộp số 10AT 10AT Dẫn động 2WD/4WD 4WD Kích thước DRC 5286x 2022x 1974 (mm) 5286x 2022x 1974 (mm) Chiều dài cơ sở 3099 (mm) 3099 (mm) Tự trọng 2656-2781 (kg) 2790 (kg) Kích thước lốp P265/60 R20 (trước/sau) P285/65 R18 (trước/sau) Bình nhiên liệu 85 (lít) 85 (lít) Tiêu hao nhiên liệu 11,8 (l/100km) 10,7 (l/100km)