Unfriend nghĩa là gì? Bạn gặp từ Unfriend nhiều nhưng chưa hiểu được nghĩa của từ vựng này. Ở bài viết dưới, Studytienganh sẽ giải đáp thắc mắc về từ vựng Unfriend trong tiếng Anh. Qua đó là cắt nghĩa cũng như một số ví dụ minh họa, một số thông tin bên lề của từ vựng này.
1. Unfriend nghĩa là gì?
Unfriend: Hủy kết bạn, Không làm bạn bè nữa, Loại bỏ người đó ra khỏi mối quan hệ bạn bè,...
Nói về từ Unfriend, đây là một từ vựng khá phổ biến, đặc biệt là có tính quen thuộc với đối tượng sử dụng mạng xã hội (cụ thể ở đây là MXH Facebook).
Unfriend là một động từ, xuất phát từ danh từ “friend” (nghĩa là bạn bè). Theo Từ điển Oxford, từ Unfriend có nghĩa là một hành động “gỡ bỏ ai đó khỏi danh sách bạn bè, nghỉ chơi, không làm bạn bè nữa”.
Cách phát âm của Unfriend:
-
Trong tiếng Anh - Anh: /ʌnˈfrend/
-
Trong tiếng Anh - Mỹ: /ʌnˈfrend/
Unfriend nghĩa là gì?
Các từ loại khác của từ Unfriend như sau:
-
Danh từ (n): Unfriendliness (Sự không thân thiện)
-
Tính từ (adj) : Unfriendly (Không thân thiện)
2. Một số thông tin thú vị khác về từ Unfriend
-
Ngoài từ Unfriend thì từ Defriend cũng được sử dụng với nghĩa là hủy kết bạn.
-
Cuộc tranh luận về hai từ vựng này cũng đã xảy ra, liệu rằng nên sử dụng từ nào và từ nào phổ biến hơn. Trả lời cho vấn đề này, Christian Purdy - người phát ngôn của Từ điển Oxford cho biết các nhà nghiên cứu nhận thấy từ Unfriend là từ có tính phổ biến hơn, được sử dụng nhiều hơn.
-
Vào năm 2009, những người soạn Từ điển Oxford bình chọn Unfriend là “từ ngữ của năm” bởi độ phổ biến và thông dụng của nó.
-
Ngoài từ Unfriend, một số từ khác cũng nằm trong danh sách này như: Sexting (gửi nội dung tin nhắn gợi dục qua điện thoại di động); Intexicated (Mô tả cảm giác một người bị phân tâm vì nhắn tin qua điện thoại trong khi lái xe); và Paywall (Cách để chặn nội dung trên mạng trừ khi người dùng phải trả phí để xem).
3. Một số ví dụ Anh Việt của từ Unfriend trong tiếng Anh
Để nằm lòng được cách sử dụng từ Unfriend, hãy cùng Studytienganh tham khảo qua một số từ vựng dưới đây:
-
Not only did this long-time person unfriend me, but he blocked me as well/ Người lâu năm này không chỉ hủy kết bạn với tôi mà còn chặn tôi nữa.
-
People only see the posts of those who agree with them and can easily defriend those with whom they disagree/ Mọi người chỉ nhìn thấy bài đăng của những người đồng ý với họ và có thể dễ dàng hủy kết bạn với những người mà họ không đồng ý.
-
You may have had people unfriend you, because your support of the decision goes against their views/ Bạn có thể đã có người hủy kết bạn với bạn, bởi vì sự ủng hộ của bạn đối với quyết định này đi ngược lại quan điểm của họ.
-
You know, Plastic bags are an unfriendly choice for environmental sustainability/ Bạn biết đấy, túi ni lông là một lựa chọn không thân thiện đối với sự bền vững của môi trường.
-
That was the unfriendliness, the bitterness and the intolerance which we met/ Đó là sự không thân thiện, cay đắng và không khoan dung mà chúng tôi đã gặp.
-
If we are acting on behalf of a community of free nations, we remove doubts and unfriendliness/ Nếu chúng ta đang hành động thay mặt cho một cộng đồng các quốc gia tự do, chúng ta sẽ xóa bỏ những nghi ngờ và sự không thân thiện.
-
I believe that is the measure of their disappointment and their apparent unfriendliness today/ Tôi tin rằng đó là thước đo cho sự thất vọng và sự thiếu thân thiện rõ ràng của họ cho đến ngày nay.
Một số ví dụ Anh Việt về từ vựng Unfriend
4. Lời kết
Trên đây là những chia sẻ của Studytienganh về câu hỏi Unfriend nghĩa là gì. Qua đó là giải thích nghĩa tiếng Việt, cũng như một số ví dụ Anh Việt của từ này để bạn hiểu thêm về cách sử dụng từ.