Bài viết này WISE English giới thiệu về khái niệm “kiểm toán tiếng Anh là gì” (English Auditing) và chia sẻ cho bạn về tầm quan trọng của từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán. Hiểu biết vững về ngôn ngữ chuyên ngành không chỉ hỗ trợ trong công việc kiểm toán mà còn làm nền tảng cho giao tiếp hiệu quả với cộng đồng chuyên gia quốc tế.

Việc đầu tư thời gian vào việc nâng cao vốn từ vựng không chỉ là đầu tư vào bản thân mà còn là bước quan trọng để phát triển sự nghiệp kiểm toán và xây dựng uy tín trong ngành.
Tăng band thần tốc với khóa học IELTS cấp tốc 1:1 tại WISE English
I. Kiểm toán tiếng Anh là gì?
Kiểm toán trong tiếng Anh được gọi là “audit.” Dưới đây là một định nghĩa chung về kiểm toán:
Audit (Kiểm toán): là quá trình độc lập và chẩn đoán, được thực hiện bởi một chuyên gia độc lập (kiểm toán viên), nhằm đánh giá và xác minh thông tin tài chính của một tổ chức hoặc cá nhân. Mục tiêu của kiểm toán là cung cấp độc lập và chắc chắn rằng báo cáo tài chính của đối tượng kiểm toán là chính xác và đáng tin cậy. Quá trình này giúp tăng cường sự minh bạch và tin cậy trong quản lý tài chính và báo cáo của tổ chức.
Xem thêm
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG: 200+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ
II. Tại sao nên học tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán
Học tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán mang lại nhiều ưu điểm quan trọng. Đầu tiên, nó giúp quản lý thông tin quốc tế và tăng cơ hội làm việc trong môi trường quốc tế hóa. Thứ hai, học tiếng Anh giúp truy cập tài liệu và báo cáo chính thức ngành kiểm toán.
Thêm vào đó, khả năng giao tiếp hiệu quả bằng tiếng Anh cũng là chìa khóa quan trọng trong sự nghiệp kiểm toán, tạo ra sự tự tin và cơ hội nghề nghiệp mở rộng. Việc nắm bắt ngôn ngữ chuyên ngành giúp cải thiện chất lượng công việc và tăng sức hút cho các vị trí làm việc quốc tế trong lĩnh vực kiểm toán.
III. 100 từ tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán
STT Từ Vựng Phiên Âm Dịch Nghĩa 1 Audit /ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán 2 Auditor /ˈɔː.dɪ.tər/ Kiểm toán viên 3 Financial Audit /faɪˈnænʃəl ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán tài chính 4 Compliance Audit /kəmˈplaɪəns ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán tuân thủ 5 Internal Audit /ɪnˈtɜː.nəl ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán nội bộ 6 External Audit /ɪkˈstɜː.nəl ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán ngoại bộ 7 Assurance /əˈʃʊə.rəns/ Bảo đảm 8 Risk /rɪsk/ Rủi ro 9 Control /kənˈtroʊl/ Kiểm soát 10 Evidence /ˈev.ɪ.dəns/ Bằng chứng 11 Materiality /məˌtɪəriˈæləti/ Độ quan trọng 12 Sampling /ˈsæm.plɪŋ/ Lấy mẫu 13 Fraud /frɔːd/ Gian lận 14 Substantive Test /səbˈstæn.tɪv test/ Kiểm tra chất lượng cơ bản 15 Audit Trail /ˈɔː.dɪt treɪl/ Dấu vết kiểm toán 16 Independence /ˌɪn.dɪˈpen.dəns/ Độc lập 17 Auditor’s Report /ˈɔː.dɪ.tərz rɪˈpɔːrt/ Báo cáo của kiểm toán viên 18 Internal Control /ɪnˈtɜː.nəl kənˈtroʊl/ Kiểm soát nội bộ 19 Sampling Error /ˈsæm.plɪŋ ˈerər/ Sai lệch lấy mẫu 20 Continuous Audit /kənˈtɪn.ju.əs ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán liên tục 21 Forensic Audit /fəˈrenzɪk ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán pháp lý 22 Audit Committee /ˈɔː.dɪt kəˈmɪt.i/ Ủy ban kiểm toán 23 Control Environment /kənˈtroʊl ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường kiểm soát 24 Auditor’s Opinion /ˈɔː.dɪtərz əˈpɪnjən/ Ý kiến của kiểm toán viên 25 Fraudulent Financial Reporting /ˈfrɔːdʒələnt faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːrtɪŋ/ Báo cáo tài chính gian lận 26 Audit Program /ˈɔː.dɪt ˈproʊ.ɡræm/ Chương trình kiểm toán 27 Going Concern /ˈɡoʊɪŋ kənˈsɜːrn/ Nguyên tắc tiếp tục hoạt động 28 Audit Fee /ˈɔː.dɪt fiː/ Phí kiểm toán 29 Audit Risk /ˈɔː.dɪt rɪsk/ Rủi ro kiểm toán 30 Audit Standards /ˈɔː.dɪt ˈstændərdz/ Tiêu chuẩn kiểm toán31 Control Assessment /kənˈtroʊl əˈsɛsmənt/ Đánh giá kiểm soát 32 Control Framework /kənˈtroʊl ˈfreɪmwɜːrk/ Khung kiểm soát 33 Control Environment /kənˈtroʊl ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường kiểm soát 34 Control Self-Assessment /kənˈtroʊl sɛlf əˈsɛsmənt/ Tự đánh giá kiểm soát 35 Compliance Management /kəmˈplaɪəns ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý tuân thủ 36 Dual-Date /ˈduːəl deɪt/ Ngày kép 37 Management Review /ˈmænɪdʒmənt rɪˈvjuː/ Đánh giá của quản lý 38 Audit Documentation /ˈɔː.dɪt ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/ Tài liệu kiểm toán 39 Continuous Monitoring /kənˈtɪn.ju.əs ˈmɒn.ɪ.tər.ɪŋ/ Giám sát liên tục 40 Audit Finding /ˈɔː.dɪt ˈfaɪndɪŋ/ Kết luận kiểm toán 41 Engagement Letter /ɪnˈɡeɪdʒmənt ˈlɛtər/ Thư ủy nhiệm kiểm toán 42 Audit Trail /ˈɔː.dɪt treɪl/ Dấu vết kiểm toán 43 Vouching /vaʊʧɪŋ/ Kiểm tra bằng chứng 44 Sampling Risk /ˈsæm.plɪŋ rɪsk/ Rủi ro lấy mẫu 45 Audit Universe /ˈɔː.dɪt ˌjuː.nəˈvɜːrs/ Vũ trụ kiểm toán 46 Fraudulent Conveyance /frɔːdʒələnt kənˈveɪəns/ Chuyển nhượng gian lận 47 Control Activities /kənˈtroʊl ˈækˌtɪvətiz/ Hoạt động kiểm soát 48 Audit Report /ˈɔː.dɪt rɪˈpɔːrt/ Báo cáo kiểm toán 49 Fraudulent Misrepresentation /frɔːdʒələnt ˌmɪsˌrɛprɪˌzɛnˈteɪʃən/ Biểu hiện gian lận thông tin 50 Audit Planning /ˈɔː.dɪt ˈplænɪŋ/ Lập kế hoạch kiểm toán 51 Control Self-Assessment /kənˈtroʊl sɛlf əˈsɛsmənt/ Đánh giá kiểm soát tự đánh giá 52 Internal Control System /ɪnˈtɜː.nəl kənˈtroʊl ˈsɪstəm/ Hệ thống kiểm soát nội bộ 53 Audit Committee /ˈɔː.dɪt kəˈmɪti/ Uỷ ban kiểm toán 54 Compliance Testing /kəmˈplaɪəns ˈtɛstɪŋ/ Thử nghiệm tuân thủ 55 Control Risk /kənˈtroʊl rɪsk/ Rủi ro kiểm soát 56 Account Reconciliation /əˈkaʊnt ˌrɛkənˌsɪliˈeɪʃən/ Đối chiếu tài khoản 57 Risk Mitigation /rɪsk ˌmɪtɪˈɡeɪʃən/ Giảm nhẹ rủi ro 58 Audit Quality /ˈɔː.dɪt ˈkwɒləti/ Chất lượng kiểm toán 60 Risk of Material Misstatement /rɪsk əv məˈtɪəriəl ˌmɪsˈteɪtmənt/ Rủi ro sai sót quan trọng 61 Control Objectives /kənˈtroʊl əbˈdʒɛktɪvz/ Mục tiêu kiểm soát 62 Walkthrough /wɔːkθruː/ Kiểm tra chi tiết bằng cách đi bộ qua 63 Compliance Audit /kəmˈplaɪəns ˈɔːdɪt/ Kiểm toán tuân thủ 64 Control Procedures /kənˈtroʊl prəˈsiːdʒərz/ Thủ tục kiểm soát 65 Internal Audit /ɪnˈtɜː.nəl ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán nội bộ 66 External Audit /ɪkˈstɜː.nəl ˈɔː.dɪt/ Kiểm toán ngoại bộ 67 Audit Evidence /ˈɔː.dɪt ˈɛvɪdəns/ Bằng chứng kiểm toán 68 Audit Sampling /ˈɔː.dɪt ˈsæm.plɪŋ/ Lấy mẫu kiểm toán 69 Risk Management /rɪsk ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý rủi ro 70 Audit Cycle /ˈɔː.dɪt ˈsaɪkl/ Chu kỳ kiểm toán 71 Fraudulent Financial Reporting /frɔːdʒəˌlənt faɪˈnænʃəl rɪˈpɔːrtɪŋ/ Báo cáo tài chính gian lận 72 Control Deficiency /kənˈtroʊl dɪˈfɪʃənsi/ Thiếu sót kiểm soát 73 Audit Risk /ˈɔː.dɪt rɪsk/ Rủi ro kiểm toán 74 Control Testing /kənˈtroʊl ˈtɛstɪŋ/ Thử nghiệm kiểm soát 75 Audit Trail /ˈɔː.dɪt treɪl/ Dấu vết kiểm toán 76 Risk Assessment /rɪsk əˈsɛsmənt/ Đánh giá rủi ro 77 Management Assertion /ˈmænɪdʒmənt əˈsɜːrʃən/ Khẳng định của quản lý 78 Audit Program /ˈɔː.dɪt ˈproʊɡræm/ Chương trình kiểm toán 79 Financial Auditing /faɪˈnænʃəl ˈɔːdɪtɪŋ/ Kiểm toán tài chính 80 Control Environment /kənˈtroʊl ɪnˈvaɪrənmənt/ Môi trường kiểm soát 81 Compliance Management /kəmˈplaɪəns ˈmænɪdʒmənt/ Quản lý tuân thủ 82 Dual-Date /ˈduːəl deɪt/ Ngày kép 83 Audit Finding /ˈɔː.dɪt ˈfaɪndɪŋ/ Kết luận kiểm toán 84 Vouching /vaʊʧɪŋ/ Kiểm tra bằng chứng 85 Sampling Risk /ˈsæm.plɪŋ rɪsk/ Rủi ro lấy mẫu 86 Audit Universe /ˈɔː.dɪt ˌjuː.nəˈvɜːrs/ Vũ trụ kiểm toán
IV. Một số câu tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán
- “The auditor is responsible for expressing an opinion on the financial statements.”
Dịch: “Kiểm toán viên chịu trách nhiệm phát biểu ý kiến về báo cáo tài chính.”
- “Substantive procedures are performed to detect material misstatements in the financial statements.”
Dịch: “Thực hiện các thủ tục chất lượng cơ bản để phát hiện sai sót quan trọng trong báo cáo tài chính.”
- “Analytical procedures involve evaluating financial information through analysis of plausible relationships.”
Dịch: “Các thủ tục phân tích liên quan đến đánh giá thông tin tài chính thông qua phân tích mối quan hệ có thể xảy ra.”
- “The auditor assesses the risk of material misstatement to determine the nature, timing, and extent of audit procedures.”
Dịch: “Kiểm toán viên đánh giá rủi ro sai sót quan trọng để xác định tự nhiên, thời điểm và phạm vi của các thủ tục kiểm toán.”
- “Understanding the entity’s internal control system is crucial in planning the audit engagement.”
Dịch: “Hiểu rõ hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị là quan trọng trong việc lập kế hoạch cho hợp đồng kiểm toán.”
- “The engagement letter outlines the responsibilities of both the auditor and the client.”
Dịch: “Thư ủy nhiệm mô tả trách nhiệm của cả kiểm toán viên và khách hàng.”
- “The effectiveness of internal controls is tested through compliance testing and substantive testing.”
Dịch: “Hiệu quả của kiểm soát nội bộ được kiểm tra thông qua thử nghiệm tuân thủ và thử nghiệm chất lượng cơ bản.”
- “Segregation of duties is a key component of a strong internal control system.”
Dịch: “Phân chia trách nhiệm là một yếu tố quan trọng của hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh mẽ.”
- “Management is responsible for maintaining an effective control environment.”
Dịch: “Ban quản lý chịu trách nhiệm duy trì một môi trường kiểm soát hiệu quả.”
- “Vouching involves tracing transactions from source documents to supporting evidence.”
Dịch: “Kiểm tra bằng chứng bao gồm việc theo dõi các giao dịch từ tài liệu nguồn đến chứng cứ hỗ trợ.”
- “Sampling is commonly used in auditing to gather evidence about the entire population.”
Dịch: “Lấy mẫu thường được sử dụng trong kiểm toán để thu thập chứng cứ về toàn bộ quần thể.”
- “The auditor performs procedures to obtain reasonable assurance about the absence of fraud.”
Dịch: “Kiểm toán viên thực hiện các thủ tục để đảm bảo được sự chắc chắn hợp lý về việc không có gian lận.”
- “The auditor issues an audit report expressing an opinion on the fairness of the financial statements.”
Dịch: “Kiểm toán viên phát biểu báo cáo kiểm toán, bày tỏ ý kiến về sự công bằng của báo cáo tài chính.”
- “Emphasis of matter paragraphs in the auditor’s report highlight significant matters.”
Dịch: “Các đoạn nhấn mạnh trong báo cáo kiểm toán nêu bật những vấn đề quan trọng.”
- “The auditor’s opinion is based on the results of audit procedures and evaluations.”
Dịch: “Ý kiến của kiểm toán viên dựa trên kết quả của các thủ tục kiểm toán và đánh giá.”
- “Forensic auditing is conducted to detect and investigate financial fraud.”
Dịch: “Kiểm toán pháp lý được thực hiện để phát hiện và điều tra gian lận tài chính.”
Xem thêm
100+ TỪ VỰNG, THUẬT NGỮ, MẪU HỘI THOẠI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH MAY
V. Một số dạng bài tập để làm bài kiểm tra tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán
Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
The ____________ is responsible for ensuring the accuracy and reliability of financial statements.
________ testing involves selecting a sample to test a specific control or assertion.
A thorough ___________ of internal controls is essential for a successful audit.
The auditor’s ____________ should clearly state the scope and objectives of the audit.
The _____________ principle assumes that the entity will continue its operations for the foreseeable future.
Bài tập 2: Chọn từ đúng để hoàn thành câu
In an audit, the ___________ assesses the risk of material misstatement and plans procedures accordingly.
a) auditor’s opinion
b) risk assessment
c) fraud detection
____________ is the process of obtaining and evaluating evidence regarding assertions about economic actions and events.
a) Compliance testing
b) Forensic audit
c) Auditing
The ____________ is responsible for providing an independent opinion on the financial statements.
a) internal auditor
b) external auditor
c) forensic accountant
Sampling is used in auditing to:
a) review financial statements
b) test the effectiveness of controls
c) detect fraud
The ____________ outlines the responsibilities and scope of the audit engagement.
a) engagement letter
b) audit committee
c) control environment
Auditors use ____________ to gather evidence about the effectiveness of internal controls.
a) Compliance testing
b) Analytical procedures
c) Dual control
d) Vouching
Bài tập 3: Sắp xếp câu chuyện kiểm toán
Sắp xếp các bước của quá trình kiểm toán theo thứ tự đúng từ 1 đến 5.
____________ Perform substantive procedures and tests of details on transactions and account balances.
____________ Understand the client’s business and industry, including its internal control.
____________ Issue the audit report and provide an opinion on the financial statements.
____________ Assess the risk of material misstatement and plan audit procedures accordingly.
____________ Conduct a closing meeting with the client to discuss findings and recommendations.
Đáp án:
Bài tập 1:
auditor
Substantive
evaluation
engagement letter
going concern
Bài tập 2:
b) risk assessment
c) Auditing
b) external auditor
b) test the effectiveness of controls
a) engagement letter
a) Compliance testing
Bài tập 3:
2 - Understand the client’s business and industry, including its internal control.
4 - Assess the risk of material misstatement and plan audit procedures accordingly.
1 - Perform substantive procedures and tests of details on transactions and account balances.
5 - Conduct a closing meeting with the client to discuss findings and recommendations.
3 - Issue the audit report and provide an opinion on the financial statements.
Kết Luận
Qua bài viết trên WISE English, đã cung cấp đầy đủ thông tin về khái niệm “kiểm toán tiếng Anh là gì?” cùng việc tổng hợp một loạt từ vựng và bài tập hữu ích trong lĩnh vực kiểm toán. Chúng tôi hy vọng rằng nội dung đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chủ đề này và sẽ hỗ trợ bạn trong hành trình nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành kiểm toán.
Chúc bạn học tốt và đạt được những thành công lớn trong quá trình học tập!
Đừng quên theo dõi các bài viết mới và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS - Chiến Thuật IELTS 8.0+ và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Chúc các bạn học vui!